RSS

Tool

11/18/2009

CONSTRUCTION

abutment: trụ chống, tuờng chống
aggregate: đá, cát, sỏi để làm bê-tông
anchor: mấu neo
anteroom: tiền sảnh
arcade: mái vòm
arch: vòm
arris: cạnh nhọn
ashlar: đá khối

back door/ back entrance: cửa sau
backfill: đất lấp
backing brick: gạch lót
balcony: ban công
ballast: đá dăm
baluster: lan can
balustrade: hàng lan can
banister: lan can
baseboard: gờ chân tuờng
basement: tầng hầm
batten: ván lót (tuờng, sàn…)
bay window: cửa sồ lồi lắp kính
beach house: nhà xây bên bãi biển
beam: xà
bearing wall: tuờng chịu lực
belvedere: tháp lầu
berm: bờ (đuờng hẹp ngăn giữa tuờng thành và hào thành)
bevel: cạnh xiên, cái đặt góc
bibcock: vòi dẫn nuớc
bib nozzle: khờp vặn của ống mềm
boudoir: phòng ngủ hoặc phòng khách riêng của phụ nữ
breezeway: hành lang nối liền 2 phòng
brick: gạch
building: tòa nhà lớn
bungalow: nhà một tầng, mái thấp
buttress: bệ tựa, trụ ốp

camberbeam: cái xà vồng
camber window: cửa sổ hình cung
cantilever: mút chìa đỡ bao lơn
casement window: cửa sổ có bản lề
casing: vỏ bọc, ván khuôn
caulking: chất dính trét, bít cửa sổ hoặc cửa
ceilings: ván lốp trần
cellar: hầm ruợu
chimney: ống khói
chimney-pot: cái chụp ống khói
celery: hình trang trí dạng lá ở đầu cột
clapboard: ván ghép
clout: đinh đầu to
collar beam: vòng đệm
colonnade: hàng cột
column: cột, trụ
concourse: khoảng đất trống lộ thiên
condominium: chung cư
cottage: nhà chòi
course: lớp gạch xây
courtyard: sân nhà
crow bar: xà beng
cupola: vòm mái nhà

deadlight: cửa sổ chết
deadlock: ổ khóa chết
dentil: hoa văn răng cưa
door: cửa cái
doorbell: chuông cửa
doorcase/ doorframe: khung cửa
doorjamb: thanh dọc khung cửa
doorknob: tay nắm cửa
doorlock: ổ khóa
doormat: thảm chùi chân ở cửa
doorpost: trụ cửa
doorsill/ doorstep: nguỡng cửa
doorstop: cái chặn cửa
doorway: khuôn cửa
double glazing: kính hai lớp
drainpipe: ống thoát nuớc
drip cap; mái hắt
drive: lối đi vào nhà xe
droplight: đèn treo
drywall: tuờng xây không có vữa hồ

eaves: mái, gờ
elevator: thang máy
escalator: cầu thang cuốn
façade: mặt tiền nhà
fan-light: cửa sổ hình bán nguyệt
fenestral: cửa sổ nhỏ
flapdoor: cửa sập
flashing: máng xối
footings: nền, móng
footstall: bệ
front door: cửa truớc

gable: cột chống
garage: nhà xe
gateway: cổng vào
gavelock: xà beng
glazing: tráng men, lắp kính, đánh bong
grout: vữa lỏng
guest room: phòng dàng cho kháck
hack hammer: búa đập đá
handsaw: cưa tay
handstone: đá cuội nhỏ
header: gạch lát ngang
incinerator: lò đốt (rác…)
jack plane: cái bào cỡ trung
joke: thanh ngang trên của khuôn cửa
key: chìa khóa
keyhole: lỗ khóa
laundry room: phòng giặt
lobby: tiền sảnh
lock: ổ khóa
lumber room: phòng trữ đồ

mail box: hộp thơ
main entrance: cửa chính
mansion: lâu đài
mobil house: nhà lưu động
mullion: thanh song cửa sổ
newel: trụ cuối ở tay vịn cầu thang
outer wall: tuờng ngoài
pantry: phòng để thức ăn và đồ dùng ăn uống
peephole: lỗ nhỏ ở cánh cửa
penthouse: tầng mái, căn phòng trên tầng mái
peristyle: hàng cột bao quanh tòa nhà
pier: trụ giữa hai cửa sổ
plaster: vữa xây nhà
plumb line: dây chì
purlins: đòn tay
quadrangle: khuôn viên sân hình chữ nhật bao quanh nhà
rake: cái bồ cào
ranch: trại chăn nuôi gia súc
reception room: phòng tiếp tân
riser: khoảng cách (miếng chặn) giữa hai bậc cầu thang
roof: nóc nhà
rose window: cửa sổ bằng kính tròn
roughing-in: sự lắp hệ thống ống dẫn nuớc

safety-chain: dây khóa cửa an toàn
sash: khung giữ kính cửa
sash-door: cửa lắp kính
scuttle: cửa thông lên gác mái có nắp đậy
shingle: vật liệu lợp mái
shoe cabinet: tủ giày
skyscraper: nhà chọc trời
slate: đá phiến
spokeshave: cái bào khum
staircase: cầu thang, lồng cầu thang
storeroom: phòng chứa đồ
stringer: xà ngang
sump: hầm chứa nuớc rỉ
terrace house: ngôi nhà trong dãy nhà cùng kiểu
terrazzo: sàn nhà lót đá mài
tile: ngói
top floor: tầng lầu cao nhất
transom window: cửa thông gió
vestibule: tiền sảnh
weephole: lỗ thong hơi ẩm
window frame: khung cửa sổ
window pane: ô cửa sổ
window sill: bệ cửa sổ

No comments:

Post a Comment