RSS

Tool

Showing posts with label 한국어 (Trung cap). Show all posts
Showing posts with label 한국어 (Trung cap). Show all posts

5/31/2008

Korean trung cap

Bài 1. 출발하기 전에 예약을 확인해 주십시오.

I - 독해

여러분의 한국 방문을 환영합니다.
아름다운 한국을 여행하기 전에 이 안내문을 꼭 읽어 보십시오.
한국의 크기는 221,607Km2입니다. 남한은 그 가운데 45%를 차지하고, 북한은 나머지 55%를 차지합니다.
한국은 1988년 서울 올림픽을 했습니다. 그리고 2002년에는 월드컵 대회도 할 겁니다. 남한의 인구는 약 4천 4백 6십만이고 북한은 2천 5백만입니다.

서울은 한국의 수도입니다.
또 부산 대구, 인천 ,광주, 대전은 한국의 5대 도시입니다.
서울에는 관광지가 많이 있습니다. 특히 경복궁, 비원, 인사동이 유명합니다. 그리고 서울은 정치, 문화, 경제, 교육의 중심 도시 입니다.

끝으로 한국의 국기는 '태극기'이고, 한국의 꽃은 '무궁화'입니다. 여러분! 한국에서 즐겁고 재미있는 여행을 하십시오. 감사합니다.

Link nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/l01_read.swf

II - 문법

1. Đuôi từ liên kết câu '-기 전에' : trước khi

Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.

오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến.
잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên.
집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé.
일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc.
앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến.

2. Đuôi từ liên kết câu '-고'

Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch "-고" là "rồi". Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và "-고" được dịch là "còn".
숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi.
친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà.
저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi.
저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp.
한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó.
이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi.

III - 어휘

1. Động từ

출장가다 đi công tác
예약하다 đặt trước
출발하다 xuất phát
떠나다 rời khỏi
도착하다 đến nơi
돌아오다 quay về, quay lại
기다리다 chờ
확인하다 xác nhận
환영하다 hoan nghênh
읽다 đọc
차지하다 chiếm (tỉ lệ)

2. Danh từ

여행사 công ty du lịch
비행기표 vé máy bay
직장 동료 đồng nghiệp
안내문 tờ thông tin/tờ hướng dẫn
태극기 Cờ Thái cực (cờ Hàn Quốc)
무궁화 Hoa dâm bụt
꽃 hoa

3. Tính từ

아름다운 đẹp
유명한 nổi tiếng
즐거운 vui vẻ
재미있는 thú vị

IV - 듣기

Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/lis_dial_frame.html

V - 숙제

Click vào link để download bài tập


Bài 2. 5년전 한국을 방문한 적이 있어요.







I - 독해

안녕, 안나?

저는 지금 부산 해운대에 있어요.
어제 일을 끝내고 여기에 왔는데, 해운대 바다가 너무 좋아요. 안나씨도 해운대에 와 본 적 있어요?
어제 밤에 바다에 가 봤는데, 밤바다가 정말 조용하고
아름다웠어요.

안나씨, 저하고 한스씨는 내일 설악산에 갈 거예요.
서울에서 부산까지는 비행기로 왔는데, 설악산에는
기차로 가려고 해요.
지금 한국은 가을이에요.
한국의 가을 단풍은 아주 멋있어요.
특히 설악산은 단풍으로 유명해요.
5년 전에도 설악산에 가 본 적이 있어요.
그러나 그 때는 봄이어서 단풍을 구경할 수 없었어요.

안나씨, 제가 설악산의 단풍 사진을 많이 찍을게요.
안나씨도 좋아할 거예요.
이번 여행이 끝난 후 20일에 한국을 떠날 거예요.
다시 만날 때까지 잘 있어요.

- 앤디가

Click vào link sau để nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_read.swf

II - 문법

1. Mẫu câu `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다': ".....đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó"

Mẫu câu ' -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ.

Ví dụ :
한국음식을 먹어 본 적이 있으세요 ? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
- 네, 먹어 본 적이 있어요 . Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
- 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.


2. Đuôi từ liên kết câu '-ㄴ(은/는)데' : và/còn/nhưng/vì...nên/khi

Đuôi từ này được sử dụng để nói đến một sự thật hiển nhiên, một sự cố hoặc một sự kiện.

- 그것을 사고 싶어요. 그런데지금은 돈이 없어요 -> 그것을 사고 싶은데, 지금은 돈이 없어요. (Tôi muốn mua món đấy quá. Nhưng giờ tôi không có tiền.)
- 저는 미국인 친구가 있는데, 그 친구는 한국말을 아주 잘해요. Tôi có một người bạn Mỹ nhưng bạn ấy nói tiếng Hàn rất giỏi.
- 제가 지금은 시간이 없는데, 내일 다시 오시겠어요 ? Bây giờ tôi không có thời gian nên ngày mai anh quay lại nhé?

Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau : '-았/었(었)는데`, '-겠는데`.

Ví dụ :
불고기를 먹었는데, 맛있었어요. Hôm qua tôi ăn thịt nướng, (và) món đấy ngon lắm.
친구를 만나야겠는데, 어디가 좋을까요? Tôi (sẽ) phải gặp bạn tôi nhưng có chỗ nào hay ho (để đi) không nhỉ?

*** Mẫu `-ㄴ(은)데' được dùng cho tính từ và '-이다` trong thì hiện tại.

Ví dụ :
- 제 친구는 미국사람이에요. 그런데 한국말을 공부해요. -> 제 친구는 미국사람인데, 한국말을 공부해요. Một người bạn của tôi là người Mỹ. Nhưng anh ta đang học tiếng Hàn Quốc.
- 저는 한국사람인데, 그 사람은 미국사람이에요. Tôi là người Hàn còn anh ta là người Mỹ.
- 이 가방은 작은데, 저 가방은 커요. Cái túi này nhỏ còn cái túi đó to.
- 저는 큰데 저 사람은 작아요. Tôi to con còn người kia nhỏ người.

*** Mẫu '-는데` được dùng cho tất cả các trường hợp

Thỉnh thoảng đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm "-요" để thành '-는데요'. [Dùng trong trường hợp bạn không muốn lập lại cùng một câu đã dùng trước đó trong câu hỏi hoặc để trình bày một lý do nào đó..]

- 어떻게 오셨어요 ? Chị đến đây có việc gì thế ạ?
- 김영수씨를 만나러 왔는데요. Tôi đến để gặp anh Kim Youngsoo.
- (김영수씨) 있어요 ? Anh ấy có đây không ạ ?

III - 어휘

1. Biểu hiện cần nhớ

______라고 합니다. Tôi là ________
천만에요. Không có chi.
좋지요. Hay quá.
글쎄요. Để xem đã. / ừm....

2. Danh từ

회사 Công ty
호텔 Khách sạn
공항 Sân bay
시내 nội thành
바다 biển
단풍 Một loại lá đỏ (lá phong)
사진 hình ảnh

3. Các biểu hiện gặp gỡ/chia tay

마중 나가다(나오다) đi đón một ai đó
환영하다 hoanh nghênh
환영식 Lễ chào đón
환송하다 Tiễn
환송식 Lễ tiễn khách
방문하다 thăm viếng
한국방문 visiting Korea
헤어지다 chia tay
섭섭하다 lưu luyến

4. Các địa danh tại Hàn Quốc

제주도 Đảo Cheju
설악산 Núi Sorak
해운대 Bãi biển Haeundae
경복궁 Cung điện Kyongbok
비원 Piwon
경주 Kyongju
덕수궁 Cung Toksu

5. Tính từ

피곤하다 mệt
아름답다 đẹp
깨끗하다 sạch sẽ
조용하다 im lặng
시끄럽다 ồn ào
복잡하다 đông đúc, phức tạp
편리하다 tiện lợi
유명하다 nổi tiếng

IV - 듣기

Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_lis_text.swf

V - 숙제
download here

5/28/2008

한국어 TC4

14과 쇼핑 (1) 동대문에서 Chương 14. Đi mua hàng phần I – Tại Dongdae Mun

Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?


Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.
Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요?
Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요.
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 Bao nhiêu ?
얼마죠? Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 dt Áo sơ mi.
제일 큰(크다) tt Rộng
사이즈 Kích cỡ
입다 đt Mặc
입어 보다 đt Thử dùng cái gì.
탈의실 dt Phòng thay đồ.
다른 ái khác.
색깔 Mầu sắc.
파란색 Mầu xanh.
자주색 Mầu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 Đồ lót.
팬티 Quần
브래지어(브라) Áo ngực.
옷 Áo khoác ngoài.
내의 Quần áo lót.
윗도리 Đỉnh.
티셔츠 Áo Sơ mi.
블라우스 Áo choàng.
바지 Quần.
치마(스커트) Váy đầm phụ nữ.
스웨터 Áo lao động.
코트 Áo khoác.
정장 Bộ quần áo.
반바지 Quần sóc.
수영복 Bộ đồ tắm.
비옷 Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 Trắng.
검은색 Đen.
빨간색 Đỏ.
노란색 Vàng.
파란색 Xanh nước biển.
초록색 Xanh lá cây.
연두색 Xanh sáng.
보라색 Mầu tía.
갈색 Mầu nâu.


15과 쇼핑 (2) 인사동에서 Chương 15. Đi mua hàng phần 2 -Insadong

Bill : 여기가 골동품 가게지요?
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng : 네, 무얼 찾으세요?
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?
Bill : 한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng : 이 백자는 어때요?
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bill : 청자는 없나요?
Có cái nào mầu ngọc bích không ?
Người bán hàng : 여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?
Bill : 저기 있는 꽃병은 얼마예요?
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng : 20만 원이에요.
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill : 저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng : 백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
골동품 Đồ cổ.
가게 Gian hàng.
도자기 Gốm sứ.
백자 Sứ màu trắng.
청자 Mâud ngọc bích.
종류 Loại (Kiểu).
찾다 Tìm kiếm.
꽃병 Lọ hoa.
얼마예요? Nó giá bao nhiêu ?
벽 dt Bức tường.
걸리다 đt được treo, mắc.
그림 Ảnh.
오래되다 Tuổi.
백년 Một trăm năm.
백년도 넘다 Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 Bức vẽ Hàn Quốc.


16과 우체국 Chương 16. Tại Bưu điện.

Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요.
Tôi muốn gửi kiện hàng này.
Nhân viên Bưu điện : 어디로 보낼 거죠?
Bà muốn gửi tới đâu ?
Mary : 미국 LA로 보낼 거예요.
Đến Los Angeles, U.S.A.
Nhân viên Bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.
Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân ?
내용물이 뭐예요?
Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?
Mary : 한국 도자기예요.
Đó là gốm Hàn Quốc.
Nhân viên Bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.
Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.
Mary : LA까지 얼마나 걸리죠?
Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?
Nhân viên Bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요.
Thường là mất khoảng hai tuần.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
소포 Kiện hàng.
부치다 đt Gửi thư.
어디로 Ở đâu :
보내다 đt Gửi.
저울 dt Cân.
위에(아래에) Trên đỉnh của (Ở dưới).
올려 놓다(내려 놓다) Đặt ở trên của ( Để ở dưới)
내용물 Nội dung.
킬로그램 Kilogram
걸리다 Mất bao lâu.
얼마나 걸리죠? Nó mất bao lâu?
보통 Thường là, thường xuyên.
Từ vựng sử dụng trong bưu điện.
소포 Kiện hàng.
편지 Thư tín.
엽서 Bưu thiếp.
우표 Tem bưu điện.
등기 Thư bảo đảm.
속달 Thư nhanh.
특급우편 Thư chuyển nhanh.
배달 đt Chuyển phát đến.
상자 Hòm thư.
연하장(크리스마스 카드) Thiệp mừng giáng sinh.
우편배달부 Nhân viên đưa thư.


17과 관광 (1) Chương 17. Đi du lịch Phần I

Bill : 시내관광을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đi du lịch quanh thành phố.
Hướng dẫn viên : 서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
Ngài nên đi vòng quanh thành phố Seoul bằng du lịch xe buýt.
Bill : 어디 어디를 가죠?
Có những điểm du lịch chính nào?
Hướng dẫn viên : 남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
Cung điện Nam San và Gyeongbok . Đó là một điểm du lịch hấp dãn nhất trong thành phố.
Bill : 요금은 얼마예요?
Tua du lịch này giá bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn viên : 주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
Nếu đi ban ngày giá là 8,000 won và buổi tối giá là 15,000 won.
Bill : 버스는 어디서 출발해요?
Xe buýt sẽ khởi hành từ đâu ?
Hướng dẫn viên : 호텔 앞에서 출발해요.
Ngay tại cửa khách sạn.
Bill : 몇 시부터 있어요?
Máy giờ xe khởi hành từ khách sạn ?
Hướng dẫn viên : 아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
Xe buýt khởi hành từ khách sạn cứ nửa tiếng lại có một chuyến từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.
Từ vựng và ngữ nghĩa
시내 Thành phố ( Khu thương mại )
시내관광 Du lịch trong thành phố.
시티 투어 Tua du lịch thành phố.
관광지 Điểm thu hút khách du lịch
남산 Núi Nam San.
경복궁 Cung điện Gyeongbok.
주간(야간) Ngày ( Đêm, Tối )
출발하다 đt Khởi hành.
부터 Từ.
몇 시부터 Từ ...giờ.
간격 Thời gian nghỉ.
10시까지 Đến mười giờ (10:00)

18과 관광 (2) Chương 18. Đi du lịch Phần II

Bill : 한국의 유명한 관광지는 어디 어디예요?
Có những điểm thu hút khách du lịch nào ?
Hướng dẫn viên : 제주도, 설악산, 경주, 한려수도, 용인 민속촌이 유명해요.
Đảo Jeju , Núi Seorak , Gyeongju, Kênh Hallyeo , và làng du lịch Yong-in Folk là những điểm du lịch nổi tiếng nhất.
Bill : 제주도는 어떻게 가요?
Tôi có thể đến đảo Jeju bằng cách nào ?
Hướng dẫn viên : 서울에서 비행기로 한 시간 걸려요.
Đi máy bay . Nó mất khoảng một tiếng đồng hồ từ Seoul.
Bill : 경주는 어떤 곳이에요?
Điểm du lịch Gyeongju như thế nào ?
Hướng dẫn viên : 신라의 수도인데 볼 만한 것이 많아요.
Gyeongju đã từng là thủ đô của Silla. Có rất nhiều di tích có giá trị.
특히, 석굴암과 불국사는 유네스코가 지정한 세계문화유산이에요.
UNESCO đã đưa tên hai điểm Seokguram Grotto và đền thờ Bulguksa vào danh sách di sản văn hóa thế giới.
Bill : 교통편은 어떤 것이 있어요?
Phương tiện thuận lợi nhất để đến Gyeongju là gì ?
Hướng dẫn viên : 기차나 고속버스, 렌터카를 이용할 수 있어요.
Ngài có thể đi tàu hỏa, xe buýt tốc hành hoặc thuê ôtô.
Vocabulary and Expressions
관광지 Điểm du lịch hấp dẫn.
비행기 Máy bay.
비행기로 Đi bằng máy bay.
신라 Silla
수도 Thủ đô.
보다 Hơn.
볼 만한 것 Những cái đáng xem.
특히 pht Một cách đặc biệt.
유네스코 UNESCO . Tổ chức văn hóa thế giới.
지정(하다) Được đặt tên, đưa tên vào.
세계 문화 유산 Di sản văn hóa thế giới.
교통편 dt Giao thông.
고속버스 Xe buýt tốc hành.
렌터카 Xe ôtô cho thuê.
Những điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc.
제주도 Đảo Jeju ,
한라산 Núi Halla ,
백두산 Núi Baekdu ,
금강산 Núi Geumgang ,
경주 Gyeongju,
설악산 Núi Seorak ,
지리산 Núi Jiri ,
한려수도 Kênh đường thủy Hallyeo.
용인 민속촌 Làng du lịch Yong-in Folk.
석굴암 Động Seokguram .
불국사 Đền thờ Bulguksa .
첨성대 Cheomseongdae
안압지 Anapji
경복궁 Cung điện Gyeongbok,
덕수궁 Cung điện Deoksu.
국립박물관 Nhà bảo tàng quốc gia. * 최종수정일 : getDateFormat('20070509171156' , 'xxxx.xx.xx ');-->

한국어 TC3

10과 식당
Chương 10. Tại nhà hàng
Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill : 두 명이에요.
Hai.



Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?
Ngài không hút thuốc ?
Bill : 네.
Không.
Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.
Vui lòng Theo lối này.
메뉴 여기 있습니다.
Đây là thực đơn của ngài.
Bill : 뭐가 맛있죠?
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?
Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.
Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?
그리고 포크 좀 주세요.
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?
Người phục vụ : 알겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill : 녹차로 주세요.
Làm ơn cho trà xanh.
Từ Vựng và ngữ nghĩa.
몇 분 : Có bao nhiêu người?
금연석 : dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
앉다 : đt Ngồi
메뉴 : dt Thực đơn
맛있다 : tt Ngon
불고기 : dt Món hàn quốc Bulgogi
갈비 : Xương xườn
외국분(외국인) : dt Người nước ngoài.
비빔밥 : dt Món hàn quốc Bibimbap
좋아하다 : đt Thích
그럼 : Khi đó
맵다 : Gia vị
그리고 : Và
포크 : dt Cái dĩa
후식 : dt Món tráng miệng
커피 : Cà phê
녹차 : Trà xanh


11과 길묻기
Chương 11. Hỏi đường
Bill : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường : 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
실례합니다 Làm ơn.
가까운(가깝다) tt gần
은행 Ngân Hàng
알다 đt Biết.
이(저, 그) Đây ( Kia )
길 Đường phố.
따라 đt Đi theo, làm theo.
똑바로 Thẳng.
가다 nđt Đi
오른쪽(왼쪽) Phải(trái)
횡단보도 Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 đt Đi ngang qua
다음 tt Tiếp theo
사거리(오거리) dt Nơi giao nhau.
지하도 Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
지나치다 đt Đi vượt quá.
블록 dt Khối, khu tòa nhà.
백화점 Cửa hàng.
옆 Kết tiếp
Xác định phương hướng
똑바로 가다 Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 Đi sang đường.
돌아가다 Quay lại..
옆 Kế tiếp
앞 Đối diện với
뒤 Phía sau
우측 Bên phải
좌측 Bên trái
정면 Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 Cửa hiệu,
우체국 Bưu điện,
은행 Ngân hàng
소방서 Trạm cứu hỏa.
경찰서 Đồn cảnh sát.
가게 Cửa hàng
식당 Nhà hàng
학교 Trường học
병원 Bệnh viện
약국 Cửa hàng thuốc.
제과점 Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 Siêu thị
서점 Hiệu sách.
주유소 Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 Trạm phát thanh
시청 Quảng trường thành phố.


12과 지하철에서-1
Chương 12. Trong ga tầu điện ngầm phần 1
Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sang-am ?
Khách qua đường : 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó..
Bill : 몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường ray nào ?
Khách qua đường : 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan.
Bill : 여기서 얼마나 가야 되죠?
Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ?
Khách qua đường : 10정거장만 더 가면 돼요.
Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?.
Bill : 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
Khách qua đường : 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm.
Từ vựng và thành ngữ:
상암 월드컵 경기장:
Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sang-am ( Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Seoul )
지하철 dt Đường ngầm
제일 Hầu hết
빠르다(느리다) tt Nhanh( chậm )
6호선 Đường line số 6.
황토색 Mầu nâu.
라인 dt Tuyến.
타다 đt Đi
성산역 Nhà ga Seong-san
내리다(타다) đt Xuống tầu ( đi, lên tầu )
정거장 Nhà ga.
더 Nữa, hơn nữa.
아주 tt Rất
가깝다(멀다) Gần (xa)
바로 Phải
출구 dt Lối ra
Phương tiện giao thông
버스 Xe buýt
택시 taxi
승용차 Ôtô
기차 Tầu hỏa.
지하철 Tầu điện ngầm.
자전거 Xe đạp.
오토바이 Xe máy.
비행기 Máy bay.
헬리콥터 Trực thăng
배 Tầu thủy * 최종수정일 : getDateFormat('20070430131207' , 'xxxx.xx.xx ');-->


13과 지하철에서-2
Chương 13. Trong ga tầu điện ngầm phần 2

Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
Khách qua đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới.
Mary : 어느 역에서 내려야 되죠?
Tôi phải xuống tầu ở ga nào ?
Khách qua đường : 삼성 역에서 내리세요.
Hãy xuống ở ga Samsung .
Bill : 63빌딩은 어떻게 가죠?
Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63?
Khách qua đường : 대방 역에서 내리세요.
Ông hãy xuống tại ga Daebang .
Bill : 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ?
Khách qua đường : 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
Bill : 몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ?
Khách qua đường : 823번 버스를 타세요.
Hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
코엑스 COEX
갈아타다 Đổi chuyến
꽤 tt Khá
걷다 đt đi bộ
걸어가다 Đi bộ
빌딩 Tòa nhà
하지만 nhưng ( Tuy nhiên )

한국어 TC2

5과 공항 안내소
Chương 5. Tại quầy thông tin của sân bay.
Thông tin viên: 어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?
Xin chào, tôi có thể giúp gì thưa ngài ?
Bill: 호텔을 예약하고 싶어요.
Tôi muốn đạt phòng tại khách sạn.


Thông tin viên : 어떤 곳을 원하세요?
Ngài đang tìm khách sạn loại nào?
Bill: 시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요.
Một khách sạn yên tĩnh trong khu buôn bán thì tốt..
Thông tin viên: 가격은 얼마정도 예상하세요?
Ngài định trả bao nhiêu tiền ?
Bill: 50불 정도면 좋겠어요.
50 đô la một đêm .
Thông tin viên: 서울 호텔이 어떨까요?
Khách san Seoul Hotel có được không ?
교통이 편리하고 요금도 싼 편이에요.
Giao thông thuận lợi mà giá lại thấp.
Mary: 네, 좋아요. 예약해 주세요.
Nghe có vẻ hấp dẫn đấy. Có thể đặt trước cho tôi được không?
그런데, 그곳에 어떻게 가죠?
Chúng tôi có thể đến đó như thế nào ?
Thông tin viên: 택시나 공항버스를 이용하세요.
Bà có thể đi Taxi hoạc đi xe buýt của sân bay..
Bill: 어디서 타는데요?
Bến xe buýt ở đâu ?
Thông tin viên: 저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.
Ngài đi ra cửa đó rồi rẽ phải.
Bill: 감사합니다.
Cảm ơn.
Từ vựng và ngữ nghĩa .
어서 오십시오 : Xin chào ( Chào mừng )
돕다 : Giúp (động từ)
무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì được ngài?
호텔 : Khách sạn (danh từ)
예약(하다): Đặt trước (động từ)
어떤 : Loại …..nào ?
곳 : Địa điểm.
원하다 : Muốn (động từ)
시내 : Khu Thương mại.(danh từ)
조용한(조용하다) : Yên tĩnh, tĩnh lặng.(tính từ)
좋다 : Tốt.(tính từ)
가격 : Giá cả.
얼마 정도 : Bao nhiêu ?
예상(하다) : mong muốn, dự tính.(động từ)
불(달러) : Đô la Mỹ
어떨까요? : Như thế nào?
교통 : Giao thông(danh từ)
편리(하다) : Phù hợp.(tính từ)
요금 : Phí, tiền vé.
싼(싸다) : Rẻ, không đắt(tính từ)
싼 편 : Tương đối rẻ(tính từ)
그 곳 : Nơi đó.(danh từ)
어떻게 : Như thế nào ?
택시 : Taxi (danh từ)
(택시를, 버스를, 자전거를)타다 nđt đi ( đi taxi, đi xe buýt hay đi xe đạp )
공항 : Sân bay, phi trường(danh từ)
버스 : Xe buýt(danh từ)
저쪽(이쪽) : Lối đó, cách đó ( lối này, cách này )
문 : Cửa (danh từ)
나가다 : Đi ra ngoài(động từ)
오른 편 (왼 편) : Bên phải ( bên trái )tính từ


6과 택시 안에서
Chương 6. Trong xe taxi
Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까?
Xin chào, ngài muốn đi đâu ?
Bill: 서울호텔로 가 주세요.
Khách sạn Seoul ạ..
시간이 얼마나 걸리죠?
Mất bao lâu đến đó?
Lái xe : 두 시간 정도 걸려요.
Khoảng hai tiếng.
Lái xe : 다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi, đây là khách sạn Seoul Hotel.
Bill: 요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ?
Lái xe : 6만 5천 원입니다.
65,000 won.
Bill: 여기 있어요. 7만 원이요.
Đây gủi ông 70,000 won.
Lái xe : 자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Đây là 5000 ưon tiền thừa. Tạm biệt.
Bill: 고맙습니다.
Cảm ơn .
Từ vựng và ngữ nghĩa.
가 주세요 (-해 주세요) : Hãy làm ơn đi đau đó cũng được ( phiền ngài, làm ơn…. ?)
두 시간 : Hai giờ đồng hồ.
걸리다: đt Cầm, nắm
다 왔습니다 : Chúng ta đến nơi rồi.
여기(저기, 거기) : Đây ( Kia )
여기 있어요 : Của anh đây.
거스름돈 : Tiền thừa, tiền thối lại.
받다 : đt Lấy nắm cái gì.
Số phần I
하나 : Một,
둘 :Hai
셋 :Ba
넷 :Bốn
다섯 :Năm
여섯 :Sáu
일곱 :Bảy
여덟 :Tám
아홉 :Chín * 최종수정일 : getDateFormat('20070430094416' , 'xxxx.xx.xx ');-->


8과 룸서비스
Chương 8. Yêu cầu dịch vụ phòng
Người phục vụ phòng: 네, 룸 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Alo, Lễ tân nghe, tôi có thê giúp gì thưa bà ?
Mary : 여보세요. 여기 807호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 할 수 있을까요?
Xin chào, đây là phòng 807. Chúng tôi muốn có bữa sáng trên phòng váo sáng mai có được không ?
Người phục vụ phòng: 네, 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?
Vâng, tất nhiên rồi, Bà muốn dùng những gì ?
Mary : 토스트와 오렌지 주스 이 인분 부탁합니다.
Bánh mỳ nướng và nước cam cho hai người.
세탁이 되나요?
Ỏ đây có dịch vụ giặt là không ?
Người phục vụ phục: 네,됩니다
Có, chúng tôi có.
Mary : 바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn giặt là một cặp ( đôi ) đồ quần áo.
Người phục vụ phòng: 네, 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 해 드리겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ giạt và chuyển lên phòng cho bà vào bảy giờ sáng mai .
Từ vựng và ngữ nghĩa.
룸서비스 : dt Dịch vụ phòng
여보세요 : Xin chào
내일(오늘, 어제) :Ngày mai ( hôm nay , hôm qua )
식사 :dt Bữa ăn
할 수 있다. : ~ có thể được
물론입니다 : tất nhiên
준비 :dt Sự chuẩn bị.
토스트 : dt bánh mỳ nướng.
오렌지 주스 :dt Nước cam.
이 인분(일 인분, 삼 인분, 사 인분..): cho hai xuất ( cho một, cho ba, cho bốn xuất )
세탁 : Giặt là.
부탁(하다) : Làm ơn, xin vui lòng.
-하고 싶다 : Tôi muốn ( câu lịch sự )
Thức ăn.
계란 후라이 :Trứng chiên.
샌드위치 :Bánh sandwich
햄 :Dăm bông
수프 :Súp
죽 :Cháo đặc
치즈 :Pho mát.
밥과 국 :Gạo súp
반찬 :Món ăn thêm
불고기 :Món ăn hàn quốc bulgogi
비빔밥 : Món Hàn quốc bibimbap
갈비 :Món Hàn quốc galbi
냉면 :Mỳ nguội.
김치 :Món Hàn quốc Gimchi
삼계탕 :Nước sốt gà.
잡채 :Món Hàn Quốc japchae
빈대떡 : Bánh ngọt hàn quốc.
된장 :Nước luộc thịt.
고추장 :Patê ớt.
나물 :Rau
한과 : Bánh Hàn quốc
떡 :Bánh gạo.
Từ vựng dùng cho ăn uống.
맵다 : Gia vị vừa
싱겁다 :Nhạt
짜다 :Mặn
쓰다 : Đắng cay.
달다 : Ngọt
시다 : Chua
뜨겁다 : Nóng
시원하다 : Mát
맛있다 : Ngon
맛없다 : Không ngon
배고프다 : tt Đói
배부르다 : tt No
Đồ uống
커피 :Cà phê
사이다 :Nước giải khát
콜라 :cola
홍차 :Trà hồng
녹차 :Trà xanh
주스 :Nước ép.


9과 전화
Chương 9. Gọi điện thoại.
Bill : 여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
Xin chào, tôi muốn gọi điện thoại quốc tế..
Tổng đài: 요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
Ông muốn thanh toán bằng cách nào ?
Bill : 여기서 낼게요.
Tôi sẽ trả tiền tại đây .
수신자 부담으로 해 주세요.
Tôi muốn gọi điện thoại người nghe trả tiền.
Tổng đài: 번호를 말씀해 주세요.
Xin ngài cho biết số điện thoại.
Bill : 프랑스 파리 123-4567번입니다.
123-4567 tới Pari, Pháp.
Tổng đài: 끊지 말고 기다려 주세요.
Làm ơn đợi cuộc gọi đang được kết nối.
지금은 통화 중입니다.
Đường dây tạm thời bận.
Bill : 네, 알겠습니다. 인터넷을 이용할 수 있나요?
Vâng được rồi. Khách hàng có được vào Internet không ?
Tổng đài: 네, 방마다 전용회선이 연결되어 있어요.
Được, có một được dây Internet riêng cho mỗi phòng.
Bill : 네, 고맙습니다.
Cảm ơn.
시내 전화는 어떻게 하죠?
Làm thế nào để gọi điện từ phòng ?
Tổng đài : 먼저 9번을 누르고, 원하시는 번호를 누르세요.
Hãy bấm 9 và sau đó là số máy cần gọi..
Từ vựng và ngữ nghĩa.
전화 : dt Điện thoại.
전화를 걸다 : đt Gọi điện thoại.
여보세요 : Alo, xin chào.
국제 전화(국내 전화) : Cuộc gọi quốc tế ( cuộc gọi nội hạt )
지불(하다 :đt Thanh toán
수신자 : dt Người nhận .
수신자 부담 : dt Cuộc gọi người nghe trả tiền.
번호 : Số điện thoại.
말씀(하다) : đt nói chuyện điện thoại, kể chuyện.
프랑스 : Nước Pháp
파리 : Paris
끊다 : đt Nhấc máy
기다리다 : đt Đợi.
끊지 말고 기다리다 : Đợi kết nối cuộc gọi.
기다려 주세요 : Làm ơn đợi.
통화중이다 : Đường dây đang bận.
인터넷 : Internet
이용 : đt Sử dụng.
마다 : Mọi thứ
전용회선 : Đường dây dành riêng.
연결 : dt Kết nối
시내전화(시외전화) : Cuộc gọi nội hạt ( Cuộc gọi liên tỉnh )
먼저 :Đầu tiên
누르다 :đt Ấn số
Tên quốc gia.
한국 :Hàn quốc
독일 :Đức
미국 :Hoa kỳ, Mỹ
러시아 :Nga
말레이시아 :Malaysia
모로코 :Ma rốc
스위스 :Thụy sỹ.
스페인 :Tây ba nha.
아르헨티나 :Argentina
영국 :Anh
오스트리아 : Áo
인도네시아 :Indonesia
이집트 :Ai cập
일본 : Nhật Bản
중국 : Trung quốc
칠레 : Chile
프랑스 : Pháp
호주 : Úc
Tên thành phố:
서울 :Seoun
도쿄 :Tokyo
워싱턴 :Washington D.C.
뉴욕 : New York
북경 :Bắc kinh
상하이 :Thượng hải
파리 :Paris
베를린 :Berlin
런던 : London
카이로 :Cairo
부에노스아이레스 : Buenos Aires
마드리드 : Madrid
모스크바 : Mát xơ cơ va
자카르타 : Ja cát ta.
빈 〔Bin〕 :Viên ( Áo )
제네바 : Geneva
요하네스버그 : Johannesburg
테헤란 : Teheran
예루살렘 : Jerusalem

한국어

5. Câu thành kính
Trong tiếng Hàn có rất nhiều trạng thái biểu cảm phụ thuộc vào từng tình huống cụ thể , tuổi và trạng thái, địa vị của người đang đối thoại.
Câu thành kính trong tiếng Hàn có thể chia thành bốn nhóm chính theo cấp độ thành kính.


1. 어서오십시오.
2. 어서 오세요.
3. 어서 와요.
4. 어서 와.
Kết thúc của từ thành kính thường chứa
`-습니다,' `-ㅂ 니다' và `-여요,' `-아요,' `-어요.'
Ví dụ:
읽다
읽 + 습니다
읽습니다
가다
가 + ㅂ니다
갑니다
살다
살 + 아요
살아요
가다
가 + 아요(ㅏ + ㅏ =ㅏ )
가요
6. Hậu tố
Trong một câu, chức năng ngữ pháp của một từ phụ thuộc vào hậu tố.
(Ví dụ)
철수가 공을 쳤어요 (Cheolsu đá quả bóng ).
공이 철수를 쳤어요( Quả bóng đá “đập vào” Cheolsu).
Hậu tố `가/이' đi sau danh từ, đại từ, và số đếm để hình thành một chủ ngữ.
Hậu tố `을/를' đi sau danh từ, đại từ, và số đếm để hình thành vị ngữ. Những hậu tố khác bao gồm `에' là biểu tượng cho phương hướng và đích đến.
`에서' là biểu tượng cho vị trí, và `로/으로' là biểu tượng cho phương tiện và côngcụ.
(Ví dụ)
서울에 가요. (Tôi đang đi đến Seoul.)
학교에서 공부해요. (Tôi học ở trường .)
택시로 가요. (Tôi đi bằng xe Taxi.)
7. Khẳng định và phủ định
Có ba cách để tạo một câu là phủ định hoặc khẳng định.
1. 이다 / (이/가) 아니다.
(Ví dụ)
한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải người Hàn Quốc.)
2. 있다 / 없다
(Ví dụ)
한국 친구가 있다. (Tôi có một người ban Hàn Quốc .) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có người bạn Hàn Quốc nào.)
3. Để tạo một động từ ở thể phủ định, thêm `안' vào phia trước của ngoại động từ.
(Ví dụ)
김치를 먹는다. (Tôi ăn Gimchi.) / 김치를 안 먹는다. (Tôi không ăn Gimchi.)
8. Chia thì
Thì của tiếng Hàn cơ bản được chia thành hai phần hiện tại và tương lai.
Thì quá khưa được tạo ra bằng việc đặt các ký tự `았' `었' `였' vào giữa của động từ hiện tại.
(Ví dụ)
공부하다.I study
공부하 + 였 + 다
공부하였다(공부했다)
I studied
살다 . I live
살 + 았 + 다
살았다
I lived
먹다 . I eat
먹 + 었 + 다
먹었다
I ate
Thì tương lai được tạo ra bằng việc đặt các ký tự `겠' `을 것' `을 거' `ㄹ 거' vào giữa của ngoại động từ.
(Ví dụ) :
가다 . I go
가 + 겠 + 다
가겠다
I will go
가다 . I go
가 + ㄹ것 +이 +다
갈것이다
I will go
가다 . I go
가 + ㄹ거 + 다
갈거다
I will go

1과 기본회화
Chương 1. Câu giao tiếp cơ bản
네.(예.)
Đúng, Vâng
아니오.
Không.
여보세요.
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
Xin chào.
안녕히 계세요.
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
Xin cảm ơn.
천만에요.
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
Tốt rồi.
실례합니다.
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).

2과 입국
Chương 2 . Khi xuống sân bay.
Nhân viên phòng nhập cảnh :여권을 보여 주세요.
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
Bill :여기 있습니다.
Đây thưa ngài.
Nhân viên phòng nhập cảnh :한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?
Bill :관광하러 왔어요.
Tôi đến đây du lịch.
일 때문에 왔어요.
Tôi đến đây vì công việc.
Nhân viên phòng nhập cảnh :직업이 무엇입니까?
Nghề nghiệp của ngài là gì ?
Bill :회사원입니다.
Tôi là nhân viên công ty .
Nhân viên phòng nhập cảnh :한국에 처음 오셨습니까?
Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?
Bill :네, 그렇습니다.
Vâng lần đầu .
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.)
Không, đây là lần thứ hai .
Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에 언제까지 계실 겁니까?
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?
Bill :일주일 있을 겁니다.
Tôi sẽ ở lại một tuần.
Từ vựng và ngữ nghĩa
입국 : đt Đến
여권 : dt Hộ chiếu
여기 : tt Đây ( ở đây, tại đây )
있다 : đt có
오다 :đt đi,đến
한국 : dt Hàn Quốc
일 : dt Công việc
관광 : Du lịch
직업 : dt Nghề nghiệp
무엇 : Cái gì ?
회사원: dt Nhân viên công ty.
처음 : Thứ nhất, số một.
네 :Vâng, đúng
아니오 :Không, sai.
두 번째 :Lần thứ hai.
언제 : Khi nào ?
일주일 : Một tuần
계시다 : đt ở.
Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
학생 : Sinh viên.
공무원 : Nhân viên văn phòng.
의사 : Bác sỹ.
간호사 : Y tá
약사:Thầy thuốc.
엔지니어 :Kỹ sư, thợ máy.
변호사: Luật sư.
검사 : Công tố viên.
사업가 : Thương nhân.
회사원 : Nhân viên công ty. * 최종수정일 : getDateFormat('20070430094241' , 'xxxx.xx.xx ');-->

3과 세관
Chương 3. Khai báo hải quan.
Nhân viên hải quan : 신고할 물건이 있습니까?
Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?
Bill :없습니다.
Không, tôi không có.
네, 있습니다.
Vâng, tôi có.
Nhân viên hải quan: 이것은 무엇입니까?
Hàng gì vây ?
Mary : 친구에게 줄 선물입니다.
Đó là một món quà cho bạn tôi.
Nhân viên hải quan : 됐습니다. 안녕히 가십시오.
O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.
Bill :감사합니다.
Cảm ơn .
Bill :관세를 내야 합니까?
Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?
Nhân viên hải quan : 네, 내야 합니다.
Vâng, phải trả .
아니오, 안 내셔도 됩니다.
Không, không phải trả.. 
Từ vựng và ngữ nghĩa .
신고(하다) : Khai báo(động từ)
물건 : Món hàng(danh từ)
없다 : không phải [danh từ] ( không phải làm gì đó, không bắt buộc )
이것(저것, 그것) : Cái này ( cái đó, nó)
친구 : Bạn (danh từ)
주다 : đưa cho ai cái gì ( động từ )
선물 : Món quà ( danh từ )
관세 : Thuế hải quan ( danh từ )
관세를 내다 : trả tiền thuế hải quan.(động từ)


4과 환전
Chương 4. Đổi tiền
Bill: 돈 좀 바꿔 주세요.
Tôi muốn đổi một số tiền .
Nhân viên ngân hàng: 얼마를 바꿔 드릴까요?
Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ?
Bill: 천 달러만 바꿔 주세요.
Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ.
오늘 일 달러에 얼마예요?
Tỉ giá đô la hôm nay là bao nhiêu?
Nhân viên ngân hàng:일 달러에 1300 원이에요.
Một nghìn ba trăm won.
자,130만 원입니다. 확인해 보세요.
Đây là một triệu ba trăm nghìn won. Hãy kiểm tra lại xem đã đủ chưa.
Bill: 맞습니다. 감사합니다.
Vâng, đủ rồi xin cảm ơn.
Nhân viên ngân hàng:즐거운 여행되세요.
Chúc một chuyến đi tốt lành.
Từ vựng và ngữ nghĩa .
돈 : Tiền (danh từ)
바꾸다 : Đổi ( trao đổi )động từ
얼마 : Bao nhiêu ?
천 : Một nghìn.
달러 : Dollar
오늘 : Ngày hôm nay.
일 : Một.
원 :Won
맞다 : đt đúng, đủ, phải.
즐겁다 : Thích thú.
여행 : Chuyến đi.(danh từ)
Số đếm cấp độ I
일 : Một
이 : Hai
삼 : Ba
사 : Bốn
오 : Năm
육 : Sáu
칠 : Bảy
팔 : Tám
구 : Chín
십 : Mười
백 : Một trăm
천 : Một nghìn.
만 : Mười nghìn.
십만 : Một trăm nghìn.
백만 : Một triệu.
천만 : Mười triệu.
억 : Một trăm triệu.