RSS

Tool

Showing posts with label Japanese vocabularies. Show all posts
Showing posts with label Japanese vocabularies. Show all posts

11/18/2009

Feeling

Happy
うれしい

enjoyable, pleasant : vui vẻ dễ chiụ
楽しい
たのしい

lonely: cô đơn,buônf
寂しい
さびしい

sad
悲しい
かなしい

interesting; amusing :thú v ị
おもしろい

envious: ghen tỵ đố kỵ
うらやましい

ashamed; embarrassed: x ấu hổ , ngượng
恥ずかしい
はずかしい

dear , longed for
懐かしい
なつかしい

Source: tiengnhatclub

Colors

colors màu sắc

いろiro

Blue xanh da trời


あおao

red đỏ

あかaka

white trắng

しろshiro

black đen

くろkuro

green xanh lá cây

みどりmidori


orange cam
橙色
だいだいいろdaidaiiro

pink hồng
桃色
ももいろmomoiro

violet tím

むらさきmurasaki

gray x ám tro
灰色
はいいろhaiiro

yellow , amber vàng , màu hổ phách
黄色
きいろkiiro

light green xanh lá cây nhạt
黄緑
きみどりkimidori

light brown nâu nhạt
茶色
ちゃいろchairo

light blue xanh da trời nhạt
水色
みずいろmizuiro

purple đỏ tía

むらさきmurasaki
Màu xanh: 青
Màu xanh da trời: 青空色
Màu xanh lá cây: 緑色
Màu xanh nước biển: 水色
Màu xanh nõn chuối:黄緑色
Màu xanh đậm/ xanh lam: 紺色

Màu đỏ:赤
Màu đỏ son :橙色
Màu đỏ tía/ màu mận chín :赤紫色

Màu (da) cam: オレンジ色

Màu hồng:ピンク
Màu hồng đào/ màu hồng phấn: 桃色/ 淡紅色

Màu (ánh) bạc: 銀色
Màu (ánh) kim: 金色

Màu tím/ màu tía: 紫色
Màu tím than濃紫色

Màu cỏ úa: 枯草色

Màu cà phê sữa :コーヒー色

真っ白 mashiro : trắng tinh, trắng xóa
真っ黒 makkuro: đen kịt
真っ赤 makka : đỏ thẩm, đỏ bừng
真っ青 masao : xanh thẩm, xanh lè, xanh mét.

Source: tiengnhatclub

Animals

Whale cá voi

くじら

elephant voi

ぞう

walrus voi biển
海馬
かいば

dog

いぬ

cat

ねこ

bird

とり

pig

ぶた

monkey

まし

tiger

とら

cobra rắn hổ mang
コブラ

mouse

ねず
ネズミ
fish

うお
さかな

Dolphin cá heo
イルカ
海豚
いるか

salmon cá hồi

さけ
しゃけ

shark

さめ

snake

じゃ
へみ

wild goose

かり
がん

かり
がん

turkey gà tây
七面鳥
しちめんちょう

frog
フロッグ

bear

くま
swan
スワン
白鳥 white
しらとり
しろとり
はくちょう

黒鳥 black
こくちょう

lion sư tử
ライオン(raion)

butterfly

ちょう

dragon rồng

たつ

turtle ruà

かめ

deer h ư ơu
鹿
しか

crane con h ạc

つる

pigeon; dove
ハト
鳩/鴿
はと

ngựa con

こま
せみ:con ve
ちょう:con bướm
あり:con kiến
はえ:con ruồi
とんぼ:con chuồn chuồn
こおろぎ:con cào cào
飛蝗(ばった):con châu chấu
カブト虫(カブとむし):con bọ cánh cứng Nhật
いなご:con châu chấu(nhiều quá nhỉ)
かまきり:con bọ ngựa
こうもり:con dơi
おおあめんぼ:con gọng vó
か:con muỗi
ごきぶり:con gián
まゆ:cái kén tằm
みみず:con giun
かたつむり:con sên
くも:con nhện
蜂(はち):con ong
はちゅう:loài bò sát
カメレオン:tắc kè hoa
あひる:vịt
きつつき:chim gõ kiến
くじゃく:chim công
にわとり:gà
おうむ:vẹt
かもめ:hải âu
はくちょう:chim thiên nga
はと:bồ câu
すずめ:chim sẻ
とり:chim
からす:quạ
ペンギン:chim cánh cụt
かも:vịt trời
がちょう:ngỗng
むくどり:chim đầu trắng
だちょう:đà điểu
あひる:vịt
きつつき:chim gõ kiến
くじゃく:chim công
にわとり:gà
おうむ:vẹt
かもめ:hải âu
はくちょう:chim thiên nga
はと:bồ câu
すずめ:chim sẻ
とり:chim
からす:quạ
ペンギン:chim cánh cụt
かも:vịt trời
がちょう:ngỗng
むくどり:chim đầu trắng
だちょう:đà điểu
あひる:vịt
きつつき:chim gõ kiến
くじゃく:chim công
にわとり:gà
おうむ:vẹt
かもめ:hải âu
はくちょう:chim thiên nga
はと:bồ câu
すずめ:chim sẻ
とり:chim
からす:quạ
ペンギン:chim cánh cụt
かも:vịt trời
がちょう:ngỗng
むくどり:chim đầu trắng
だちょう:đà điểu
ねずみ:con chuột
らくだ:lạc đà
カンガル:con kanguroo
さる:con khỉ
ゴリラ:gorilla
ひつじ:con cừu
ぞう:con voi
うさぎ:con thỏ
犬(いぬ):con chó
狼(おおかみ):con sói
しまうま:ngựa vằn
かば:hà mã
きりん:hươu cao cổ
うま:con ngựa
しか:con hươu
ライオン:sư tử
ねこ:con mèo
きつね:con cáo
うし:con bò
りす:con sóc
ももんが:sóc bay
くま:con gấu
とら:con hổ
やぎ:con dê
ぶた:con heo

* động vật dưới nước:
くじら:cá voi
貝(かい):sò
きんぎょう:cá vàng
さかな:cá
えび:tôm
さんご:san hô
おおあめんぼ:con gọng vó
あざらし:hải cẩu
おたまじゃくし:con nòng nọc
いるか:cá heo
ホトデ:sao biển
すっぽん:ba ba
かめ:rùa
さめ:cá mập
うなぎ:lươn
たこ:bạch tuộc
こい:cá chép
いか:mực
馬(con ngựa)
けむし(con sâu)
にわとり(con gà)
はち(con ong )
牛 うし(con bò) hihi
貝 かい(con sò)
鮫(さめ) cá mập
海鷂魚(えい) cá đuối
鯉(こい) cá chép
真魚鰹(まながつお) cá chim
鰯(いわし) cá mè
鮪(まぐろ) cá ngừ
鰐(わに) cá sấu
鯰(なまず) cá trê
金魚(きんぎょ) cá vàng
飛び魚(とびうお) cá chuồn
飛魚(とびうお) cá chuồn
鮭(さけ) cá hồi
鯛(たい) cá hồng
雷魚(らいぎょ) cá lóc
舌鮃(したびらめ) cá thờn bơn
鰆(さわら) cá thu
鯨(くじら) cá voi
鮎(あゆ) cá chẻm
香魚(あゆ) cá chẻm
鮫(さめ) cá mập
海鷂魚(えい) cá đuối
鯉(こい) cá chép
真魚鰹(まながつお) cá chim
鰯(いわし) cá mè
鮪(まぐろ) cá ngừ
鰐(わに) cá sấu
鯰(なまず) cá trê
金魚(きんぎょ) cá vàng
飛び魚(とびうお) cá chuồn
飛魚(とびうお) cá chuồn
鮭((さけ) cá hồi
鯛(たい) cá hồng
雷魚(らいぎょ) cá lóc
舌鮃(したびらめ) cá thờn bơn
鰆(さわら) cá thu
鯨(くじら) cá voi
鮎(あゆ) cá chẻm
香魚((あゆ) cá chẻm
ビバ: hải li
海鼠(なまこ): hải sâm
膃肭臍(おっとせい): hải cẩu
鴎(かもめ): hải âu

Source: tiengnhatclub

Từ vựng học hành

がくしゅう【学習】 
Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)
学習する learn; study

べんきょう【勉強】
1. Học tập
(chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường)
勉強する study
勉強を怠ける Lười học
君は勉強が足りない
Mày học chưa đủ siêng.
2. Siêng năng 〔=勤勉〕
こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね
Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này.
3. Bài học
あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.

ふくしゅう【復習】 Ôn tập 復習する

れんしゅう【練習】
Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động 練習する
発音の練習 Luyện phát âm.
劇の練習(をする) Tập diễn kịch
あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている
Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá.
練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện…
練習場 Sân tập
練習帳  Sách bài tập, quyển bài tập
練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)

ならう【習う】 Học
だれについて英語を習ったのですか
Anh học tiếng Anh với ai vậy?
週に2度オルガンを習っている
Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần

まなぶ【学ぶ】 Học
よく学びよく遊べ
Học nhiều và chơi cũng phải nhiều.
彼からフランス語を学んだ
Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.

きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện
意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí
体を鍛える Rèn luyện thể hình

なれる【慣れる】
Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục
外国語を聞くのに慣れていない
Chưa quen nghe tiếng nước ngoài.
寒い天候に慣れなくては
Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh

彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った
Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo.
使い慣れたペン Cây viết quen dùng
新しい靴がやっと足に慣れてきた
Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.

ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen
レースに備えて足を慣らす
Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.
よしゅう【予習】 Học trước
明日の予習は済んだか
Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?

どくしゅう【独習】 Tự học 独習書Sách tự học
独習で得たコンピュータの知識
Kiến thức máy tính có được nhờ tự học
彼は英語を独習している
Anh ta tự học tiếng Anh.
りゅうがく【留学】 Du học 留学する
いちやづけ【一夜漬け】
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi
一夜漬けで勉強する
Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.

きおく【記憶】 Trí nhớ, sự nhớ lại 記憶する
彼は老齢のため記憶が悪くなった
Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi.
私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ
Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.
彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている
Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người.
記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ
記憶力  Khả năng nhớ, sức nhớ 
彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)

あんき【暗記】 Học thuộc lòng
暗記力  Khả năng học thuộc lòng 

わすれる【忘れる】 Quên
彼女の住所を忘れた
Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta.

本に夢中になって時のたつのも忘れていた
Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua.

彼は寝食を忘れて働いた
Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ
鍵を忘れてきた
Tôi đã để quên chìa khóa
悩みを酒で忘れようとした
Cố dùng rượu để giải cơn sầu.

おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo
高校で化学を教えている
(Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.
彼にコンピュータの使い方を教えてもらった
Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.

このクッキーの作りかたを教えてください
Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không?
人に道を教える Chỉ đường
電話番号を教えて下さい
Cho tôi biết số điện thoại đi.

きょうせい【矯正】 Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại 矯正する
発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm
悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu
矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.

かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng 感化する
彼は悪い友達に感化されやすい
Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ
こうえん【講演】 Giảng

かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên
勧告に従う Nghe theo lời khuyên
医者が勧告したのに酒をやめなかった
Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.

けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo 警告する
なんの警告もなしに発砲した
Nhả đạn mà không cần báo trước.
酒を飲み過ぎないよう彼に警告した
Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều.
警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)

ヒント Gợi ý
ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.

してい【指定】 Chỉ định, chỉ thị 指定する
お会いする場所と時間を指定してください
Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp.
学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định
指定券  Vé có ghi số ghế
指定席  Ghế có ghi số

しめい【指名】 Chỉ tên, đề cử 指名する
市長に指名された人は森さんです
Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori
彼をその地位に指名したのはだれか
Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó?

彼は先生に指名されて立ち上がった
Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên.
指名手配  Lệnh truy nã, sự truy nã

警察は犯人を全国に指名手配した
Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc.
指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã
指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu

みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ
写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh.
病気のように見せる Giả vờ bị bệnh

ゆびさす【指差す】 Chỉ
彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
ひょうじ【表示】 Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… 表示する
非常口は緑の文字で表示してある
Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh.
試験の時間割は明日掲示板に表示される
Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.

けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo
掲示板  Bảng niêm yết
れっきょ【列挙】 Liệt kê
彼はその計画の欠点を列挙した
Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.

せつめい【説明】 Giải thích, thuyết minh 説明する
彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た
Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được.
それは説明の要がない
Cái đó không cần phải giải thích.

人生には説明出来ないことがたくさんある
Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được.
自分の行動を説明する
Giải thích hành động của bản thân.
説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn
説明図  Sơ đồ thuyết minh

かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra
宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ.
事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn.
古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.

いましめる【戒める】
Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách
スピードを出し過ぎないように戒めた T
Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá.
彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた
Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng

いけん【意見】 Ý kiến
意見を求める Xin ý kiến
意見を述べる Đưa ra ý kiến
意見なし Miễn bàn.
意見が衝突しそうだ
Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.
意見する Có ý kiến

息子に意見してその計画をやめさせてください
Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi.
あの学生たちには意見をしてもむだだ
Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.

しかる【叱る】Mắng
遅刻してしかられた
Tôi bị mắng vì đã đến trễ
しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!

おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng
そのことで私に怒っているのか
Mày giận anh vì chuyện đó đấy à?
彼は怒って私になぐりかかった
Anh ta nổi giận đánh tôi.
あの子はよく先生に怒られる
Thằng bé đó hay bị thầy mắng

ばっする【罰する】 Phạt
汚職官吏を法に照らして罰しようではないか
Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi.
そんなことをすれば必ず罰せられる
Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.

がっこう【学校】 Trường học
洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn)
専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật

学校に通う Đi đến trường
学校をさぼる Trốn học
学校をやめる Nghỉ học, không học nữa

学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó
子供を学校へやる Cho con đến trường học
学校医  Bác sĩ học đường
学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học

だいがく【大学】 Đại học
総合大学 Đại học tổng hợp
単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa
大学院 Trường sau đại học
大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học
大学生  Sinh viên
大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học
大学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học

ぶんこう【分校】Trường chi nhánh
じゅく【塾】
Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕

がくない【学内】 Trong trường học
学内の秩序を守る
Giữ gìn trật tự trong trường học.
うわさが学内に広まった
Tin đồn đã lan khắp trong trường
キャンパス Cơ sở (của trường đại học)

こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học
きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học

にゅうがく【入学】 Nhập học 入学する
入学を志願する Xin nhập học
入学願書 Đơn xin nhập học 入学願書を出す
入学金  Tiền nhập học
入学式  Lễ khai giảng
入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 
入学試験を受ける Thi tuyển
入学試験問題 Đề thi tuyển
入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới 
入学手続き Hồ sơ nhập học 
入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học

しゅうがく【就学】 Đi học (thường chỉ học sinh bắt đầu đi học tiểu học) 就学する
子供を就学させる Cho con đến trường
未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học
就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học
就学率 Tỉ lệ đi học
日本は小学校の就学率が100パーセントに近い
Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%

つうがく【通学】 Đi học
バス(電車 / 自転車)で通学する
Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp)
徒歩で通学する Đi bộ đến trường

しけん【試験】 Kỳ thi 試験をする Thi
学力試験 Thi kiểm tra hoc lực
筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)
ごうかく【合格】 Đậu
合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi
合格証  Giấy báo đậu
合格点  Điểm đậu

ざいがく【在学】
Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên 在学する
在学中に Khi còn đi học…
在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh

てんこう【転校】 Chuyển trường
私立中学に転校する
Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập
転校生 
Học sinh chuyển từ trường khác đến

へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng
編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng
彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った
Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.

ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian
彼は無期停学に処せられた
Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.

きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ 休校する
今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa

たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn
健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe
退学処分  Xử phạt bằng cách cho nghỉ học
退学届  Đơn xin nghỉ học

ふごうかく【不合格】 Rớt
入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh
胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった
Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu.
不合格品 
Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt

そつぎょう【卒業】 Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) 卒業する
いつ高校を卒業しましたか
Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy.
卒業式  Lễ tốt nghiệp
卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp
卒業証書  Bằng tốt nghiệp
卒業論文  Luận văn tốt nghiệp

しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học
(Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)

クラス Lớp học, cấp, hạng
初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu
エコノミークラスでロンドンまで飛んだ
Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạng thường.
クラスメート  Bạn cùng lớp

かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản
勘定科目 Các khoản để tính tiền
必修科目 Các môn học bắt buộc
選択科目 Các môn học tự chọn

じゅぎょう【授業】 Giờ học 授業をする Lên lớp
授業に出る(出ない) Tham dự giờ học
夜間授業 Lớp đêm
授業の最中に Trong giờ học
彼は数学の授業についていけなかった
Cậu ta không theo nổi môn toán

こうぎ【講義】 Giảng bài, buổi giảng 講義する
講義に出る Dự giảng

かてい【課程】 Khóa (=コース)
修士課程を終了して博士課程へ進んだ
Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.


じっしゅう【実習】 Thực hành, thực tập 実習する
職場実習 Thực hành nghề
料理の実習をする Thực tập nấu nướng
3週間の教育実習をした
Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần.
実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh

ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
シンポジウム Hội nghị chuyên đề
現代美術シンポジウムを行う
Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.

がくちょう【学長】 Hiệu trưởng
せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…

おんし【恩師】 Ân sư
がくせい【学生】 Sinh viên
学生会館  Hội quán sinh viên
学生証  Thẻ sinh viên
学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên
学生割引する Giảm giá cho sinh viên.

せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò
けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp
研修する Tu nghiệp
新入社員にコンピュータの研修が行われた
Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính.
研修生  Tu nghiệp sinh

りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh
おしえご【教え子】
Học trò (của ai đó, dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)
どうそう【同窓】 Cùng trường
僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường.
同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.

オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ
チームの OB Thành viên cũ của đội bóng
ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú
もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu
れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt

Souce:tiengnhatclub

Từ vựng về trái cây

Hoa quả - fruit
果物
くだもの(kudamono)

chuối - banana
バナナ (banana)

dâu tây- strawberry

いちご (ichigo

Mơ- apricot
杏子
あんず(anzu)

Nho- grape
葡萄
ぶどう (budou)

Sung- fig
映日果
無花果
いちじく (ichijiku)

persimmon- hồng

かき(kaki)

melon -dưa tây
メロン(meron)

Japanese orange
みかん(mikan)

đào-peach-

モモ(momo)
もも(momo)
Lê -pear

なしnashi

Cam- orange
orenji
オレンジ(remon)

lemon -chanh
レモン (remon)

táo- apple
林檎
りんご (ringo)

cherry
sakuranbo
さくらんぼ (sakuranbo)

watermelon -dưa hấu
スイカ(suika)

plum

うめ(ume)

ổi -guava
グアバ( guaba)

Bưởi- grapefruit
グレープフルーツ

qủa bơ -avocado
アボカド(abokado)

xo ài –mango
芒果
マンゴー

dưa chuột
黄瓜
キュウリ
きゅうり
ぶんたん:bưởi

やし=ココナット: dừa

カボチャ:bí ngô

なつめ:táo chua(quả táo ta)

アブリコット:mơ

すもも:mận

無花果: loại quả không cần ra hoa, quả sung
(いちじく)

へちま:quả mướp

ざくろ:quả lựu

くわ:trái dâu( cùng họ với dâu tằm)

ライチ:vải

パパや:đu đủ

ランブータン:chôm chôm

マンゴスチン:măng cụt

フラゴンフルーツ:thanh long

ドリアン:sầu riêng

カスタードアップル:mãng cầu

すいか:dưa hấu

竜眼(りゅうがん):nhãn

パイナップル:dứa

ミルクフルーツ:vú sữa

さくらんぼ:quả đào
phù chóng mặt quá

Souce:tiengnhatclub

Từ vựng về tính cách

bright vui t ươi , lanh lợi,hoạt b át
明るい
あかるい

gloomy: u s ầu , bu ồn r ầu
暗い
くらい

tender; kind: dễ thương , tốt bụng
優しい
やさしい

quiet :tr ầm l ặng
obedient: bi ết nghe l ời
docile:d ễ b ảo
おとなしい

cold:l ạnh lùng ,h ờ h ững ,ko nhi ệtt tình
つめたい

severe:khăt khe gay g ắt
strict: nghi êm kh ắc , ch ặt ch ẽ
厳しい
きびしい

patient, slow-tempered:ki ên nh ẫn
気が長い
きがながい

quick-tempered: d ễ n ổi c áu
気が短い
きがみじかい

strong-willed: cứng cỏi , kiên quyết
気が強い
きがつよい

timid: r ụt rè, nhút nhát, bễn lẽn ,e lệ
気が弱い
きがよわい
Active: nhanh nh ẹn
活溌な
かっぱつな

sincere: ch ân th ành
誠実な
せいじつな

selfish: ích kỷ
わがままな

serious, earnest: đứng đắn nghiêm chỉnh
まじめな

frivolous nhỏ mọn; vô tích sự, nhẹ dạ, không có nề nếp
ふまじめな

stubborn: bướng bỉnh
頑固な
がんこな

obedient,gentle; hiền lành dịu dàng , ngoan ngoãn, biết nghe lời
素直な
すなおな

ill-natured,spiteful: hay càu nhàu ,gắt gỏng
意地悪
いじわる( ko bi ết l à TT đu ôi i hay na)

competitive, unyielding: cứng cỏi , ko chịu khuất phục
勝ち気な
かちきな

nervous: hay lo l ắng , d ễ n ổi c áu
神経質な
しんけいしつな
賢い  かしこい thông minh
頑張りや  がんばりや luôn cố gắng hết mình
我慢強い  がまんづよい kiên cường
親しみ易い  したしみやすい dễ gần, thân thiện
親しみ難い  したしみにくい
大人しい  おとなしい hiền lành, thụ động
忍耐強い  にんたいづよい nhẫn nại
朗らかな  ほがらかな vui vẻ cởi mở
正直な  しょうじきな chính trực,thẳng thắn
嘘つきな  うそつきな giả dối
内気な  うちきな nhút nhát
負けず嫌いな まけずぎらいな hiếu thắng
一途な  いちずな chung thủy
素朴な  そぼくな  chân chất
温厚な  おんこうな đôn hậu
穏やかな  おだやかな  ôn hòa, bình tĩnh
家庭的な  かていてきな  đảm đang
まめな  chăm chỉ
誠実な  せいじつな  thành thực
浮気な  うわきな  lăng nhăng
ユーモア  hài hước
思いやり  おもいやり  thông cảm
包容力  ほうようりょく  bao dung
レディファースト  ladyfirst
Source:tiengnhatclub

Thuật ngữ tài chính★会計用語

洗替法 あらいがえほう
前期分を一度戻入処理し、当期分を計上する方法)。⇔切離法(きりはなしほう)
移動平均法
Moving-average method
phương pháp trung bình trượt
慰労金 いろうきん
compassionate allowance
trợ cấp ngoài chế độ
インタレスト・カバレッジ・レシオ
Interest coverage ratio.
Tỉ lệ bao gồm lãi
受取手形 うけとりてがた
note receivable
Thương phiếu phải thu
受取利息 うけとりりそく
interest income
thu từ lãi
裏書譲渡 うらがきじょうと
endorsing over to

売上債権 うりあげさいけん
Notes and Accounts Receivable
Khoản nợ doanh thu
売上原価 うりあげげんか
Cost of goods sold, COGS, or "cost of sales"
nguyên giá hàng đã bán, Giá vốn hàng bán;
売掛金 うりかけきん
accounts receivable
Các khoản phải thu
売掛債権
account receivables

営業利益
operating profit
Lợi nhuận kinh doanh
オペレーティング・リース
Operating Lease
thuê tài sản vận hành
会員権処分益 かいいんけんしょぶんえき
Gain on disposal of memberships
Lãi chuyển nhượng quyền hội viên
買掛金 かいかけきん
ccounts payable (AP)
khoản phải trả;
外貨建 がいかだて
rate in foreign currency
Tỷ giá ngoại tệ hiện hành

外貨建金銭債権債務
foreign currency receivables and payables

外貨建取引
Foreign Currency Transactions Foreign Currency Transactions


回収不能見込額 かいしゅうふのうみこみがく
Allowance for uncollectible receivable
Khoản không có hy vọng thu hồi
貸倒懸念債権 かしだおれけねんさいけん
claims (loans) with default possibility(貸付金の元利払がストップしていれば)non-performing loans
tiền vay quá hạn chưa trả, nợ xấu
貸倒実績率 かしだおれじっせきりつ
Tỉ lệ nợ xấu
貸倒損失 かしだおれそんしつ
Bad debts expenses
Chi phí nợ khó đòi
貸倒引当金 かしだおれひきあてきん
Allowance For Bad Debt, Loan Loss Reserve
khoản dự phòng nợ khó đòi; dự trữ nợ xấu, dự trữ cho vay nợ khó đòi; Dự Phòng phải thu khó đòi
貸倒引当金戻入額 カシダオレヒキアテキンモドシイレガク
Reversal of allowance for doubtful accounts
Khoản quay vòng dự trữ nợ khó đòi
貸出債権証券化
CLO - Collateralized Loan Obligation

貸付金 かしつけきん
loan
Tiền vay nợ
加重平均
Weighted Average
phương pháp tính giá bình quân gia quyền
株券 かぶけん
((米)) a stock certificate; ((英)) a share certificate
Chứng chỉ sở hữu cổ phần
期待運用収益
expected return on assets
thu nhập kỳ vọng
期待運用収益率
expected rate of return
suất sinh lợi kỳ vọng
均等償却 きんとうしょうきゃく
equal amortization,
Hoàn nợ tính bằng
繰越利益 くりこしりえき
Surplus at the Beginning of a Period

繰越利益剰余金 くりこしりえきじょうよきん
Earned surplus brought forward

繰延資産 くりのべしさん
deferred assets
Tài sản hoãn kỳ
繰延税金資産 くりのべぜいきんしさん
Deferred Tax Asset
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
経常利益
recurring [ordinary] profit
Lợi nhuận thường xuyên
減価償却 げんかしょうきゃく
depreciation
Khấu hao; sự sụt giảm giá trị.
+ Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.
減価償却費
depreciation expense, depreciation and amortization Chi phí khấu hao tài sản, chi phí giảm giá trị, chi phí chiết cựu
減資差益 げんしさえき Gains From Capital Reduction

建設仮勘定 けんせつかりかんじょう
Construction in progress
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
減損損失 げんそんそんしつ
impairment loss
Tổn thất thiệt hại
交際費 こうさいひ
entertainment expense
Chi phí giao tế
工事損失引当金
Construction loss reserve Khoản
dự phòng tổn thất công trình
固定資産売却益 こていしさんばいきゃくえき
gain on sales of fixed assets
Doanh thu bán tài sản cố định
固定資産売却損
Loss on sales of fixed assets
Lỗ bán tài sản cố định
固定資産除却損
Loss on retirement of fixed assets
Lỗ thanh lý tài sản cố định
コーポレート・ガバナンス

Tình hình quản trị công ty
個別法
Specific identification method
Phương pháp giá đích danh
債務 さいむ
debt; liabilities
Các khoản nợ, khoản công nợ
仕入債務の増減額
Increase (decrease) in notes and accounts payable
Tiền tăng giảm của thương phiếu phải trả
時価 じか
the current price
giá hiện hành
直物為替
spot exchange

直物為替相場 じきものかわせそうば
spot exchange rate
tỷ giá hối đoái giao ngay
事業税 じぎょうぜい
enterprise tax
Thuế kinh doanh
自己株式処分差益 じこかぶしきしょぶんさえき
Disposal gain of treasury stock
Lãi chuyển nhượng cổ phần cá nhân
支払手形 しはらいてがた
notes payable
hối phiếu phải trả
支払利息 しはらいりそく
Interest payable; Interest expenses
Lợi tức phải trả
資本剰余金 しほんじょうよきん
Capital surplus
Thặng dư vốn
収益分配金 しゅうえきぶんぱいきん
Tiền phân phối lợi nhuận
受領手形

住民税 じゅうみんぜい
Inhabitant tax
Thuế dân cư
授権株式数 じゅけんかぶしきすう
Authorized Capital
cổ phiếu được phép phát hành
取得価額 しゅとくかがく
acquisition cost
Giá đạt được
純資産 じゅんしさん
assets-liabilities
tài sản ròng; thuần tư sản;
商品(又は製品)期首たな卸高 しょうひん(またはせいひん)きしゅたなおろしだか Opening inventory
Kiểm kê đầu kỳ
商品(又は製品)期末たな卸高 しょうひん(またはせいひん)きまつたなおろしだか Ending inventory
Kiểm kê cuối kỳ
賞与引当金 しょうよひきあてきん
Allowance for bonus payable; Reserve for bonuses
thưởng dự phòng, khoản dự phòng tiền thưởng
新規公開株式
IPO (Initial Public Offering)
Phát hành lần đầu ra công chúng; chứng khoán nhập thị lần đầu tiên, cổ phần mới phát hành ra thị trường
信託受託者
trust-beneficiary
Người thụ hưởng tín thác
ストックオプション
stock option
chế độ quyền mua cổ phiếu dành cho nhân viên
税金等調整前当期純利益(又は損失) ぜいきんとうちょうせいまえとうきじゅんりえき(またはそんしつ)
Net income (or loss) before income taxes
Lợi nhuận ròng (lỗ) thu nhập trước thuế
総平均法
Weighted-Average method
Phương pháp tính tổng bình quân
存続会社
surviving company
退職給付引当金 たいしょくきゅうふひきあてきん
Accrued pension cost
khoản dự phòng trợ cấp thôi việc
耐用年数 たいようねんすう
service life
Chu kỳ, Vòng đời sử dụng
他勘定振替高 たかんじょうふりかえだか
transfer to other accounts
Chuyển sang tài khoản khác
立替金
payment in advance
Thanh toán trước
棚卸資産 たなおろししさん
inventories
hàng tồn kho, dữ trữ; bằng tá tư sản;
棚卸資産除却損 たなおろししさんじょきゃくそん
Loss on disposal of Inventories
Lỗ về thanh lý hàng tồn kho
棚卸資産の増減額
(Increase) decrease in inventories

資産担保証券 しさんたんぽしょうけん
Asset-Backed Security (ABS)
Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
定額法 ていがくほう
Fixed Amount Method
Phương pháp giá cố định
抵当 ていとう
mortgage
Thế chấp.+ Là một sự thu xếp về mặt pháp lý theo đó một hình thức sở hữu một loại tài sản nào đó được người đi vay chuyển cho người cho vay như một sự bảo đảm đối với khoản vay đó.
定率法 ていりつほう
Fixed Rate Method
Phương pháp tỉ số cố định
手許現金 てもとげんきん
cash on hand
Tiền mặt tại quỹ, tiền trong tay
デリバティブ 派生商品
Derivative
Chứng khoán phái sinh
当座預金 とうざよきん
current account
Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành
投資有価証券評価損益(△は益)
Loss (gain) on valuation of investment securities
Lỗ (lãi) định giá chứng khoán đầu tư
投資有価証券
Investment securities
Chứng khoán đầu tư
特許権 とっきょけん
patent rights
quyền sáng chế; quyền tác giả
任意積立金 にんいつみたてきん
Voluntary Reserve
Dự phòng tự nguyện; Tiền góp tự nguyện
年金資産 ねんきんしさん
Pension assets, Plan assets

ノベルティ
novelty Promotional item
Hàng trưng bày, hàng mẫu
のれん
goodwill
Lợi thế thương mại
Thiện chí.
売却益 ばいきゃくえき
Gains on sales

配賦 はいふ
Cost Allocation
Phân bổ chi phí
引当 ひきあて
mortgage
Thế chấp
引当金 ひきあてきん
reserves
Khoản dự trữ, dự phòng
評価差額 ひょうかさがく
valuation difference
định giá chênh lệch;
評価性引当額
valuation allowance
dự trữ để bù giá, để định giá tài sản
負ののれん ふののれん
Negative goodwill
Khoản bất lợi kinh doanh/ doanh thu chưa thực hiện?
負ののれん償却額
Khấu hao doanh thu chưa thực hiện
不良債権
impaired loans

法人税 ほうじんぜい
Corporation Tax
Thuế pháp nhân, thuế doanh nghiệp
法人税等調整額 ほうじんぜいとうちょうせいがく
income taxes adjustment
Phí điều chỉnh thuế pháp nhân
法定実効税率 ほうていじっこうぜいりつ
normal effective statutory tax rate
Thuế suất pháp định hiệu lực
募集株式 ぼしゅうかぶしき
PO(Public Offering)
cổ phần phát hành công khai
前受収益
Unearned revenue
Doanh thu nhận trước
未積立退職給付債務
Unfunded retirement benefit obligation
Nợ cấp lương hưu không dự trữ
持分法 もちぶんほう
Equity Method
phương pháp vốn chủ sở hữu; phương pháp vốn cổ phần
連結調整勘定 れんけつちょうせいかんじょう
Consolidation Adjust Account
Tính toán điều chỉnh liên kết

連結調整勘定償却額
Amortization of goodwill
Khấu hao uy tín;
役員退職慰労金 やくいんたいしょくいろうきん
Retirement lump-sum plan for directors
Trợ cấp thôi việc ngoài chế độ cho cán bộ
有価証券償還損
Losses from redemption of securities
Lỗ hoàn chứng khoán đầu tư
有価証券売却益 ゆうかしょうけんばいきゃくえき
Gains on sales of securities
Lãi bán chứng khoán
有価証券報告書 ゆうかしょうけんほうこくしょ
financial statement
Báo cáo tài chính
有形固定資産 ゆうけいこていしさん
Tangible fixed assets
Tài sản cố định hữu hình
割引手形
discounted bill
Thương phiếu chiết khấu

割引率
Discount rate
tỷ lệ chiết khấu

割増退職金 わりましたいしょくきん
Extra retirement payments
Tiền thôi việc phụ cấp
裏書譲渡 うらがきじょうと
endorsing over to
chuyển nhượng bằng ký hậu

売掛債権
account receivables
tài khoản gửi

外貨建金銭債権債務
foreign currency receivables and payables
ngoại tệ gửi và trả

外貨建取引
Foreign Currency Transactions
ngoại tệ giao dịch

貸出債権証券化
CLO - Collateralized Loan Obligation
nghĩa vụ trả nợ kí quỹ

繰越利益 くりこしりえき
Surplus at the Beginning of a Period
thặng dư đầu giai đoạn

繰越利益剰余金 くりこしりえきじょうよきん
Earned surplus brought forward
lợi nhuận thặng dư chuyển sang năm sau
Source: tiengnhatclub

Động từ đi với trợ từ に

01. 会います(あいます):gặp mặt

02. 入ります(はいります):vào

03. 住みます(すみます):sống, sinh sống

04. 乗ります(のります):lên xe

05. 登ります(のぼります):leo (núi) 山に登ります

06. 泊まります(とまります):trọ lại

07. 勝ちます(かちます):thắng # 負けます thua, bại trận

08. 聞きます(ききます):nghe, hỏi

09. 触ります(さわります):sờ

10. 着きます(つきます):đến nơi

11. 間に合います(まにあいます):kịp lúc

12. 役に立ちます(やくにたちます):có ích

13. 遅れます(おくれます):trễ, chậm trễ

14. 参加します(さんかします):tham gia

15. 連絡します(れんらくします):liên lạc

16. 通います(かよいます):tới lui, đi tới nơi nào đó thường xuyên 学校に通います đi học

17. 気が付けます(きがつけます):chú ý, phát hiện

18. 気が付きます(きがつきます):để ý, giữ gìn, cẩn thận

19. 乗り換えます(のりかえます):sang xe, chuyển xe

20. 負けます(まけます):thua, bại

Từ trong xây dựng

請負業者(うけおいぎょうしゃ):Contractor; Nhà thầu
元請業者(もとうけぎょうしゃ):Main contractor; Thầu chính
下請業者(したうけぎょうしゃ):Sub Contractor; Thầu phụ
土地収用、補償(とちしゅよう、ほしょう): Land Clearance & Compensation; giải phóng mặt bằng và đền bù
建設工事開札録: Minutes of opening building proposal for construction: Hồ sơ mở thầu cho xây dựng
立法メットル、㎥(りゅうべい)
平方メットル、㎡(へいべい)
借地契約(しゃくちけいやく): Hợp đồng thuê đất

Từ về các Bộ, ngành

交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải

The Ministry of Transport.
建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng
Ministry of Construction
財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính
Ministry of Finance
商業省(しょうぎょうしょう):Bộ Thương Mại
Ministry of Trade
司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp
Ministry of Justice
外務省(がいむしょう):Bộ ngoại giao
Ministry of Foreign Affairs
国防省(こくぼうしょう):Bộ quốc phòng
Ministry of Defence
文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin
Ministry of culture and information
工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp
Ministry of Industry
計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư
Ministry of Planning and Investment
科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ
Ministry of Science, Technology
保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế
Ministry of Health
Ha Noi People’s Committee:UBND TP Hà nội
ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい)
A Commune:Xã A
ハイボイ村(Aむら)
B District:Huyện B
B県(区)(B けん)
Ministry of Labor, War Invalids and Social Welfare:Bộ lao động, thương binh và Xã hội
労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい)
Ministry of Agriculture and Rural Development:Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ)
Ministry of Education and Training:Bộ GD&ĐT
教育訓練省(きょういくくんれん)
Ministry of Post and Telecommunications of Socialist Republic of VietNam:
ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam
首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime Minister's personal envoy
ハノイ市当局:Ha Noi Authorities; Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội
政府調査会(せいふちょうさかい):Ban Thanh tra Chính phủ
調査団:Đoàn thanh tra

電車に乗りましょう

窓側(まどがわ):Phía cửa sổ
通路側(つうろがわ):Phía lối đi (giữa hai hàng ghế)
乗車券(じょうしゃけん):Vé tàu
下り電車(くだりでんしゃ):Tàu đi xuống
中央から(特に東京)地方に向かう電車、là tàu đi từ thành phố lớn hướng về các vùng or địa phương.
<例>青森方面行き:
上り電車(のぼりでんしゃ):Tàu đi lên (thành phố lớn)
地方(ちほう):Vùng, miền, địa phương
方面(ほうめん):Miền, phía
東京方面行き:
列車(れっしゃ):Tàu hỏa, xe lửa
特急(とっきゅう):Tàu tốc hành
時刻(じこく):thời gian, thời khắc
列車の時刻を調べる:Tra giờ tàu
東京発横浜行き(とうきょうはつよこはまゆき):Xuất phát từ Tokyo đi Yokohama
私鉄(してつ):Đường sắt tư nhân
座席(ざせき)を指定する(してい):Chỉ định chỗ ngồi
指定席(していせき):Chỗ ngồi chỉ định
自由席(じゆうせき):Chỗ ngồi tự do
回数券(かいすうけん):Tập vé
<例>バスの回数券:Tập vé xe buýt
定期券(ていきけん):Vé tháng
特急券(とっきゅうけん):Vé tàu tốc hành
改札口(かいさつぐち)を通る(とおる):Cửa soát vé
片道切符(かたみちきっぷ):Vé một chiều
往復切符(おうふくきっぷ):Vé khứ hồi
特急料金(とっきゅうりょうきん):
車掌(しゃしょう):Người bán vé
払い戻す(はらいもどす):hoàn lại, trả lại (tiền vay mượn, tiền tri trước…)
優先席(ゆうせんせき):chỗ ưu tiên
体の不自由な人:Người tật nguyền về thể xác
お年寄り/老人に席をゆずる:Nhường (chỗ…) cho người già
年寄り(としより):Người già
白線(はくせん)/黄色い線(きいろいせん)の内側(うちがわ)に下がる:Đứng lùi vào phía trong vạch vàng hay vạch trắng
外側(そとがわ):Phía ngoài
がらがら:
-Trống không, trống trải, trống rỗng, vắng tanh
-ồn ào, huyên náo, khàn khàn
満員電車で通勤する:Đi làm bằng xe điện chật ních người
乗車する(じょうしゃ): lên tàu <--> 下車する(げしゃ):Xuống tàu
定刻(ていこく)に発車する(はっしゃ):Rời nhà ga đúng giờ
始発電車(しはつでんしゃ): Chuyến tàu đầu tiên <-->終電(しゅうでん):Chuyến tàu cuối cùng
始発駅(しはつえき)から乗る:Lên tàu ở điểm đầu tiên <--> 終点(しゅうてん)で降りる:Xuống ở điểm cuối cùng
通過する(つうか):Vượt qua, đi qua (không dừng ở ga nào đó)
各駅停車(かくえきていしゃ):Tàu địa phương (là tàu dừng ở các ga)
乗り換える(のりかえる):Đổi tàu
乗り越す(のりこす):Đi vượt qua (nhà gà…)
乗り遅れる(のりおくれる):Lỡ, nhỡ (tàu, xe…)
乗り過ごす(のりすごす)= 乗り越す
控える(ひかえる):Hạn chế, kiềm chế
携帯電話の使用を控える:Hạn chế việc sử dụng điện thoại di động
電車がゆれる:rung, lắc lư, đu đưa.

Từ vựng ISO 14001

基準(きじゅん):Tiêu chuẩn,
規格(きかく):Qui cách
規定(きてい):Qui định
求める、要求する、請求する(もとめる、ようきゅうする、せいきゅうする):Yêu cầu
職場環境(しょくばかんきょう): Môi trường làm việc

4.1 一般要求事項(いっぱんようきゅうじこう):Các yêu cầu chung
4.2 環境方針(かんきょうほうしん):Chính sách môi trường
4.3 計画(けいかく):Lập kế hoạch
4.3.1 環境側面(かんきょうそくめん):Khía cạnh môi trường
4.3.2 法的及びその他の要求事項(ほうてきおよびそのほかのようきゅうじこう):Yêu cầu về pháp luật và yêu cầu khác.
4.3.3 環境目的.目標(かんきょうもくてき、もくひょう):Mục tiêu, chỉ tiêu môi trường
4.3.4 環境マネジメントプログラム: Các chương trình quản lý môi trường
4.4 実施及び運用(じっしおよびうんよう):Thực hiện và điều hành
4.4.1 体制及び責任(たいせいおよびせきにん):Trách nhiệm và quyền hạn
4.4.2 訓練、自覚及び能力(くんれん、じかくおよびのうりょく):Năng lực, đào tạo và nhận thức
4.4.3 コミュニケーション:Thông tin liên lạc
4.4.4 環境マネジメントシステム文書:Hệ thống tài liệu
4.4.5 文書管理: Kiểm soát tài liệu
4.4.6 運用管理: Kiểm soát điều hành
4.4.7 緊急時への準備及び対応(きんきゅうときへのじゅんびおよびたいおう):Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với trường hợp khẩn cấp
4.5 点検及び是正処置(てんけんおよびぜせいしょち):Kiểm tra và hành động khắc phục
4.5.1 監視及び測定(かんしおよびそくてい):Giám sát và đo
4.5.2 不適合並びに是正及び予防処置(ふてきごうならびにぜせいおよびよぼうしょち):Sự không phù hợp, hành động và khắc phục phòng ngừa.
4.5.3 記録(きろく):Kiểm soát tài liệu
4.5.4 EMS監査(EMSかんさ):Đánh giá hệ thống kiểm soát môi trường
4.6 経営層による見直し(けいえいそうによるみなおし):Xem xét của ban lãnh đạo


是正処置(ぜせいしょち):Corrective action
概要(がいよう):Summary, tóm tắt, khái quát, tóm lược
要求事項:Requirements, Các yêu cầu
不正確(ふせいかく):Inaccuracy, không chính xác.
手順書(てじゅんしょ)=ルール:Qui tắc
規格:Qui cách


極める(きわめる):Bồi dưỡng, nâng cao
記録書を起こす(おこす)Lập biên bản
この資格基準:Tiêu chuẩn này
適用範囲:Phạm vi áp dụng
規定する:Qui định
満たす:làm thỏa mãn
顧客の要求を満たす(こかくのようきゅうをみたす):Làm thỏa mãn yêu cầu khách hàng
社会的責任:Corporate Social Reponsibility;Trách nhiệm xã hội
社会的責任投資:Socially Reponsible Investment, Đầu tư trách nhiệm xã hội

引用文書及び関連文書:Tài liệu liên quan và tài liệu trích dẫn
監査役:Auditor
審査員(しんさいん): Nhân viên thẩm định
拡大:Mở rộng
全所得(ぜんしょとく):Tổng thu nhập


★ 最高経営層は組織の環境方針を定め、その方針について次の事項を確実にしなければならない。Tổ chức phải xác định chính xách môi trường của tổ chức và đảm bảo rằn trong phạm vi đã được xác định của hệ thống quản lý môi trường của tổ chức, chính sách đó.

定める(さだめる):Xác định
確立し維持する:Xác lập, duy trì
最高経営層:Lãnh đạo cao nhất
組織:Tổ chức

組織の活動、製品又はせービスの性質、規模及び環境影響に対して適切である。Phù hợp với bản chất, qui mô và tác động môi trường của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của tổ chức

Từ vựng IT trong tiếng nhật

1.戻る return, trở về
2.戻り値 giá trị trả về (của 1 function)
3.印刷 print
4.参照 peference
5.更新 update
6.編集 edit
7.画面 screen, màn hình
8.検索 search
9.新規 new
10.登録 add, registration
11.新規登録 add new, input new
12.修正 modify, sửa chữa
13.一覧 list
14.追加 add
15.開く open
16.確認 confirm
17.画像 image
18.解除 cancel, hủy bỏ
19.障害 bug
20.変更  change
21.仕様書 bảng thiết kế (document)
22.削除 delete
23.項目 item
24.接続 connection
25.貼り付け paste
26.降順 sort (sắp xếp giảm dần)
27.昇順 sort (sắp xếp tăng dần)
1. インデント indent, thụt đầu dòng
2. HTTPリクエスト HTTP request
3. プロトコル、通信規約 protocol
4. ソースコード source code
5. 元に戻す、ロールバック rollback
6. 構成、成分、コンポーネント component
7. コンソールアプリケーション console application
8. プロパティー property
9. ドメイン domain
10.マップ map
11.トランザクション、取引 transaction
12.ブラウザ browser
13.木をパースする duyệt cây (ex: cây nhị phân,...)
14.メールパーザ duyệt mail
15.スパン span
1. 表/テーブル table
2. 列/コラム column
3. 行/ロー row
4. レコード   recod
5. 主キー khóa chính
6. フィルード field
7. 外部キー khóa ngoại
8. 一意キー unique key
9. リレーショナル relational
10. コネ connection
1. アスタリスク dấu hoa thị
2. モーダル modal dialog
3. イベント event
4. ガイド guide
5. 背景色 màu nền background
6. 破棄 cancel
7. レジストリ registry
8. フォーマット format
9. 引数 argument
10. 整数型 biến kiểu integer
11. 初期値 giá trị khởi tạo
12. 実数 số thực
13. 再現 tái hiện lại (bug,...)
14. if文のネスト vòng lặp if lồng nhau
15. アクセス権 quyền truy xuất
16. アクセス件 điều kiện truy xuất
17. ノットイコール khác (!=)
18. 小なり nhỏ hơn (<)
19. 小なりイコール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
20. イコール bằng (=)
21. 大なり lớn hơn (>)
22. 大なりイコール lớn hơn hoặc bằng (>=)
23. 余り chia lấy dư
24. 暗黙 mặc định ngầm
25. 演算子 operator, toán tử
1. Architecture アーキテクチャー
2. Outline アウトライン
3. Access アクセス
4. Actor アクター
5. Assignment アサイン
6. Address アドレス
7. Application アプリケーション
8. Approach アプローチ
9. Questionnaire アンケート
10.Event イベント
11. Image イメージ
12. Install インストール (する)
13. Internet インターネット
14. Internet explorer インターネット・エクスプローラー
15. Interface インターフェース
16. Intranet イントラネット
17. Infrastructure インフラ
18. Implementation インプリメンテーション、実現方法, 実装。
19. Web ウェブ
20. Excel エクセル
21. Error エラー
23. End user エンドユーザ
24. Object オブジェクト
25. Option オプション
26. Operator オペレータ(ー)

CHUYÊN MÔN VỀ GIÁO DỤC

1 Âm nhạc 音楽
2 Bác sĩ 医者
3 Bác sĩ học đường 学校医
4 Bài học 授業
5 Bài tập 問題 練習問題
6 Bài tập về nhà 宿題
7 Báo cáo khoa học 演習問題
8 Báo cáo thực tập tốt nghiệp 実習卒業報告
9 Bằng 証明書
10 Bằng cấp 資格証明書
11 Bằng tốt nghiệp 卒業証書
12 Biên soạn ( giáo trình) 資料を編集する
13 Bí quyêt (học) 秘訣
14 Bỏ học 学校をやめる
15 Bộ giáo dục 教育省
16 Bộ môn 部門
17 Cảm hóa 感化
18 Cao đẳng 高等
19 Cao học 博学
20 Công nghiệp hóa học 化学工業
21 Chấm bài 答案を採点する
22 Chuyên ngành(môn học) 専攻
23 Chuyên môn 専門
24 Chuyển trường 転校
25 Chấm thi 試験の答案を調べる
26 Chủ nhiệm bộ môn 学科科長
27 Chủ điểm 主題 , テーマ
28 Chủ đề 話題 , トピック
29 Chứng chỉ 証明書
30 Công nghệ 科学技術 , テクノロジ
31 Cử nhân 修士過程
32 Đại học dân lập 私立大学
33 Dạy, chỉ 教える
34 Đào tạo 養成する
35 Đào tạo từ xa 遠隔教育
36 Đào tạo nghề 職業教育
37 Đạo đức 道徳 , 倫理的
38 Đánh giá 推計
39 Đề thi tuyển 入学試験問題
40 Đi học 通学
41 Điểm 点数 , 点
42 Điểm chuẩn 標準ポイント
43 Điểm danh 名簿を点検する
44 Điều chỉnh 矯正
45 Điều hành lớp học
46 Điểm đậu 合格点
47 Điểm trung bình 平均点
48 Điểm khá
49 Điểm giỏi 良い点
50 Điểm xuất sắc 優れた点
51 Đồng phục học sinh 学生服
52 Đơn xin nghỉ (dạy) 休講届
53 Đơn xin nghỉ( học) 欠席届
54 Đơn xin nhập học  入学願書
55 Đại học 大学
56 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa 単科・分科大学
57 Đại học tổng hợp 総合大学
58 Đại số (học) 代数(学)
59 Địa 地理 ジオグラフィー
60 Địa lý 地理 ジオグラフィー
61 Đồ dùng dạy học 道具
62 Đỗ 合格
63 Đối chiếu, so sánh 対照
64 Du học 留学
65 Dự bị đại học 大学予備
66 Dự giờ 講義に出る
67 Dự thi 受験
68 Dược sĩ 薬剤師
69 Giải thích, thuyết minh 説明
70 Giảng 講演
71 Giảng dạy 教える
72 Giảng viên 講師、教授
73 Giảng viên cao cấp 高度な講師
74 Giảng viên chính 主任講師
75 Giáo dục công dân 公民教育
76 Giáo dục thường xuyên 定期的な教育
77 Giảng đường 講堂
78 Giáo trình 教科書
79 Giáo án 教案
80 Giáo dục 教育
81 Giáo dục phổ thông 学校教育
82 Giáo dục quốc phòng 国防教育
83 Giáo viên chủ nhiệm 坦任教師
84 Giáo viên thỉnh giảng 客人教師
85 Giáo viên đứng lớp 常勤教師、常勤講師
86 Giáo sư 教師
87 Giáo vụ 教務
88 Giấy báo đậu 合格証
89 Giấy chứng nhận sinh viên 在学証明書
90 Giấy khai sinh 出生証明書
91 Giỏi( xếp loại hs) 優秀(学力分類)
92 Giờ học 授業; Giới y học:医学界
93 Gợi ý ヒント
94 Hạnh kiểm 性格
95 Hiệu trưởng 校長
96 Hình học 幾何学
97 Hình học giải tích 解析幾何学
98 Hoá 化学
99 Hoá học 化学
100 Học bạ 学歴
101 Học bổng 奨学金
102 Học giả 学者
103 Học giỏi 勉強の成績がよう
104 Học liệu 学習教材
105 Học lực 学力
106 Học nghề 機能学習
107 Học hành 学習
108 Học kém 学力が低い
109 Học kỳ 学期
110 Học phí 学費 学資
111 Học sinh 学生
112 Học sinh cá biệt 劣等生
113 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu 模範生
114 Học sinh ưu tú 優等生
115 Học tập 学習 勉強
116 Học thuật 学術
117 Học thuộc lòng 暗記
118 Học thuyết 学説
119 Học vấn, học thức 学問
120 Học viện 学院
121 Học viện âm nhạc 音楽学院
122 Học viện âm nhạc quốc gia 国家音楽院
123 Học viện an ninh nhân dân 公安警察学院 / 刑事警察学院
124 Học viện báo chí tuyên truyền 報道・広報学院
125 Học viện biên phòng 国境防衛学院
126 Học viện cảnh sát nhân dân 公安警察学院 / 刑事警察学院
127 Học viện chính trị hành chính quốc gia 国家政治行政学院
128 Học viện chính trị quân sự 軍事政治学院
129 Học viện công an 警察大学
130 Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 郵便・遠隔通信技術学院
131 Học viện hải quân 海軍学院
132 Học viện hàng không 空軍学院
133 Học viện hành chính quốc gia 国家行政学院
134 Học viện hậu cần 兵站学院
135 Học viện khoa học quân sự 軍事科学学院
136 Học viện kỹ thuật mật mã 暗号技術学院
137 Học viện kỹ thuật quân sự 軍事技術学院
138 Học viện lục quân 陸軍学院
139 Học viện ngân hàng 銀行学院
140 Học viện ngoại giao 外交学院
141 Học viện phòng cháy chữa cháy 消防大学校
142 Học viện phòng không không quân 空軍防空学院
143 Học viện quản lý gd 教育管理学院
144 Học viện quân sự 軍事学院
145 Học viện quân y 軍医学院
146 Học viện quốc phòng Việt Nam ベトナム国防学院
147 Học viện tài chính 財政学院
148 Học viện y dược học cổ truyền 伝統医学薬学学院
149 Hồ sơ nhập học 入学手続き
150 Hội nghị chuyên đề シンポジウム
151 Hội thảo, buổi học dạng thảo luận ゼミナール
152 Hội thảo giáo viên 教師ゼミナー
153 Ký hiệu hóa học 化学記号
154 Khả năng nhớ 記憶力
155 Khoa học 科学
156 Khoa học máy tính コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス
157 Khoa học trái đất 地球科学
158 Khoa học tự nhiên 自然科学 ナチュラルサイエンス
159 Khoa học ứng dụng 応用科学
160 Khoa học vũ trụ 宇宙科学
161 Khóa 課程
162 Khảo cổ học 考古学
163 Khuôn viên trường 校内
164 Khuyên bảo, khuyên 勧告
165 Khá (xếp loại hs)
166 Khảo thí 試験
167 Kém ( xếp loại hs) 不可
168 Kiểm tra テスト
169 Kiểm định chất lượng 認証評価
170 Kiến giải 見解
171 Kiến thức nền 知識ベース
172 Kiến trúc sư 建築師
173 Kinh tế học 経済学
174 Kỳ thi 試験
175 Kỳ thi tuyển sinh  入学試験
176 Ký túc xá 学寮
177 Kỹ năng 倆
178 Kỹ sư 技師
179 Kỷ luật 紀律 校紀
180 Lễ khai giảng 入学式
181 Lễ tốt nghiệp 卒業式
182 Lệ phí xây dựng trường sở 校舎建築費用
183 Lịch sử 歴史
184 Liệt kê 列挙
185 Lớp học 教場
186 Lớp クラス
187 Luận văn tốt nghiệp 卒業論文
188 Luyện, huấn luyện 鍛える
189 Luyện tập, bài luyện 練習
190 Lý 物理
191 Môn học 学科 科目・課目
192 Môn học bắt buộc 必修科目
193 Môn học tự chọn 選択科目
194 Mẫu giáo 幼稚園
195 Môn số học 算数
196 Mỹ thuật 美術
197 Ngành khoa học trái đất 地学
198 Ngành khoa học tự nhiên 理科
199 Nghiên cứu, điều tra 研究
200 Nghiên cứu khoa học 科学研究
201 Nghiên cứu sinh 研究生
202 Nghỉ giải lao 休憩
203 Nghỉ hè 夏休み
204 Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó 学校を休む
205 Ngoại khoá 課外活動
206 Ngôn ngữ học 言語学
207 Nhà học, dãy phòng học 校舎
208 Nhà nghiên cứu 研究家 
209 Nhà toán học 数学者
210 Nhạc viện 音楽院
211 Nhân chủng học 人類学
212 Nhân tài
213 Nhập học 入学
214 Niêm yết, thông báo 掲示
215 Ôn tập 復習
216 Phát triển chuyên môn 専門的能力の開発
217 Phân ban 分科会, 小委員会.
218 Phân tích 解析
219 Phân tích dữ liệu データを解析する
220 Phòng đào tạo トレーニングルーム
221 Phòng đọc sách 図書室
222 Phòng giáo dục 教育庁
223 Phòng học, lớp học 教室
224 Phòng học tiếng 外国語教室
225 Phòng nghỉ giáo viên 先生の休憩室
226 Phòng nghiên cứu 研究室
227 Phòng thí nghiệm 試験室
228 Phòng thực nghiệm 実験室
229 Phòng thực hành 訓練教室
230 Phòng truyền thống 伝統的な客室
231 Phó giáo sư 副教師
232 Phương pháp diễn giải 解説方法
233 Phương pháp quy nạp 帰納法, 帰納的方法
234 Quay cóp カンニング(する)
235 Quản lý học sinh 学生管理
236 Sinh 生物
237 Sinh học 生物
238 Sinh vật 生物 バイオロジー
239 Sinh viên 大学生,Sinh viên y khoa:医学生
240 Sinh viên thực tập, thực tập sinh 実習生
241 Sách bài tập 練習帳
242 Sách giáo khoa 教科書
243 Sách tự học 独習書
244 Sau đại học 大学院
245 Sân tập 練習場
246 Sân trường キャンパス
247 Soạn bài 授業の準備
248 Sơ đồ thuyết minh 説明図
249 Sở giáo dục 教育所
250 Sử 歴史
251 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn 説明書
252 Thạc sỹ 博士
253 Thanh tra giáo dục 教育査察
254 Thẻ học sinh 学生証
255 Thẻ sinh viên 学生証
256 Thể dục 体操 ジムナスチックス
257 Thi cử 試験を参加する
258 Thi đỗ 試験に合格する
259 Thi đua 競争
260 Thi học sinh giỏi 優秀学生選抜試験
261 Thi kiểm tra hoc lực 学力試験
262 Thi tốt nghiệp đại học 大学卒業試験
263 Thi tuyển sinh đại học 大学入学試験
264 Thi tốt nghiệp THCS 高校卒業試験
265 Thi tốt nghiêp THPT 中学卒業試験
266 Thi tốt nghiệp 期末試験
267 Thi trắc nghiệm
268 Thi trượt 落第する、試験に落ちる
269 Thi tuyển 名作試
270 Thi tự luận 論述式の試験
271 Thi vấn đáp 口述試験
272 Thi viết 筆記試験
273 Thí nghiệm 実験
274 Thí sinh 受験者
275 Thư viện 図書館
276 Thực hành 稽古 プラクティカル
277 Thực tập( của giáo viên) 実習
278 Tỉ lệ đi học 就学率
279 Tích hợp 統合(する)
280 Tiền nhập học 入学金
281 Tiến sĩ 博士
282 Tiến sĩ khoa học 博士科学
283 Tiết học コマ
284 Tiểu học 小学校
285 Tin học コンピュータの授業
286 Toán 数学
287 Toán học 数学
288 Toán học cao cấp 高等数学
289 Toán ứng dụng 応用数学
290 Tốt nghiệp 卒業
291 hoàn thành khóa học 修了
292 Tra cứu 検索
293 Trí nhớ, sự nhớ lại 記憶
294 Triết học 哲学
295 Trốn học 学校をさぼる
296 Trung bình( xếp loại hs) 平均
297 Trung học cơ sở 中学校
298 Trung học phổ thông 高校
299 Trường bán trú
300 Trường cao đẳng 高等学校
301 Trường chi nhánh 分校
302 Trường chuyên môn 専門学校
303 Trường công lập 市立学校
304 Trường dân lập 私立学校
305 Trường đại học bách khoa 工科大学
306 Trường đại học công đoàn 専門学校
307 Trường đại học công nghiệp 工業大学
308 Trường đại học cấp vùng
309 Trường đại học dự bị dân tộc
310 Trường đại học dự bị đại học 予備大学
311 Trường đại học dược 薬科大学
312 Trường đại học địa phương 地方大学
313 Trường đại học điện lực 電力大学
314 Trường đại học Đồng Tháp "Đồng Tháp"大学
315 Trường đại học Hà Nội ハノイ大学
316 Trường đại học hàng hải 航海大学
317 Trường đại học kiến trúc 建築大学
318 Trường đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp 経済・工業技術大学
319 Trường đại học kinh tế quốc dân 国民経済大学
320 Trường đại học kỹ thuật y tế 医療技術大学
321 Trường đại học giao thông vận tải
322 Trường đại học lao động xã hội 会社労働大学
323 Trường đại học luật 法律大学
324 Trường đại học lâm nghiệp 林業大学
325 Trường đại học mỏ 鉱山大学
326 Trường đại học mở ヲペン大学
327 Trường đại học mỹ thuật công nghiệp 美術工業大学
328 Trường học viện ngân hàng 銀行大学
329 Trường đại học ngoại thương 貿易大学
330 Trường đại học nông lâm 農林大学
331 Trường đại học nông nghiệp 農業大学
332 Trường đại học răng-hàm-mặt
333 Trường đại học sân khấu điện ảnh
334 Trường đại học sư phạm 師範大学
335 Trường đại học sư phạm kỹ thuật 技術師範大学
336 Trường đại học sư phạm nghệ thuật 芸術師範大学
337 Trường đại học sư phạm thể dục thể thao スポつ運動師範大学
338 Trường đại học thể dục thể thao スポつ運動大学
339 Trường đại học thuỷ lợi 水利大学
340 Trường đại học thương mại 貿易大学
341 Trường đại học Tôn Đức Thắng "Tôn Đức Thắng"大学
342 Trường đại học văn hoá 文化大学
343 Trường đại học Việt Đức "Việt Đức"大学
344 Trường đại học xây dựng 建設大学
345 Trường đại học y 医学大学
345 Trường đại học y dược 医科大学
346 Trường đại học y tế 医療大学
347 Trường dự bị, trường luyện thi 塾
348 Trường học 学校
349 Trường nghề, trường kỹ thuật 専門学校
350 Trường nội trú
351 Trường trung cấp 中級学校
352 Trường trung học phổ thông chuyên
353 Trường tư thục 私塾学校
354 Trưởng bộ môn 学科長
355 Trưởng phòng đào tạo 創設課長
356 Trượt 不合格
357 Tu nghiệp 研修
358 Tú tài 高校卒業のもの
359 Tuổi đến trường, tuổi đi học 就学年齢 
360 Tự chọn 選択
361 Tự chọn bắt buộc 強制選択
362 Tự học 独習
363 Văn( môn học) 文学
364 Văn học 文学
365 Vật lý 物理
366 Xuất sắc 凌駕
367 Xã hội hoá giáo dục 教育会社化
368 Xã hội học 社会学
369 Y học 医学
212 Nhân tài  人材
267 Thi trắc nghiệm テスト
299 Trường bán trú 滞在学 (theo mình hiểu bán chú là kô ở cố định nên nghĩa giống với tạm trú kô biết có ok kô) ?
308 Trường đại học cấp vùng 地域大学
309 Trường đại học dự bị dân tộc (民族予備大学)minh chưa nghe tên trường này bao giờ cả ở vn có ah
326 Trường đại học mở オープン大学
350 Trường nội trú 寮生学

Từ vựng lĩnh vực chứng khoán

1.証券保管振替機構
Trung tâm lưu giữ chứng khoán

2.外国為替市場
Thị trường hối đoái

3. 前払うひよう
Chi phí trả trước

4.偽造株券
Cổ phiếu giả

5.預金市場
Thị trường nợ

6.優先株式
Cổ phiếu ưu đãi

7.実質株主報告
Báo cáo cổ đông thực chất

8.株主総会
Hội đồng cổ đông

9.利益幅
Biên lợi nhuận

10.償還手形
Hối phiếu hoàn trả

11.総資産利益率
Hệ số thu nhập trên tài sản

12. 額面株式
Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa

13. 株主資本利益率/自己資本利益率
Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần

14. 株主代表訴訟
Luật tố tụng bòi thường của cổ đông

15. 投下資本利益率
Hệ sồ thu nhập trên đầu tư

16. 新株発行
Phát hành cổ phần mới

17. 自己株式
Cổ phiếu quĩ

18. 安定株主
Cổ đông ổn định

19. 貿易決済協定
Hiệp định mua bán và thanh toán

20. サイレント株主
Cổ đông im lặng

21. 倉荷証券
Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho

22. 一株株主
Cổ đông nắm 1 cổ phiếu

23. 船荷証券
Vận đơn

24. 利潤証券
Chứng khoán sinh lãi

25. 新株予約権
Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định

26. 為替手形
Hối phiếu

27. 新株引受権付社債
Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu

28. 有価証券
chứng khoán có giá

29. ストックオプション
Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành

30. 割引料
phí chiết khấu

31. 市場自由流通株券
Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

32. 転換社債
Trái phiếu có thể chuyển đổi

33. 無額面株式
Cổ phiếu không mệnh giá

34. 証券取引委員会
Ủy ban giao dịch chứng khoán

35. 額面株
Giá trị cổ phiếu

36. 紙切れになった株券
Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)

37. 株価指数
Chỉ số chứng khoán

38. 市場自由流通株券
Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường

39. 発行済株式総数
Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường

40. 生命保険証券
Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ

41. 授権株式総
Số cổ phiếu ủy quyền

42. 株式公開
Cổ phiếu công khai

43. 公社債ブロ-カ-
Người môi giới trái phiếu

44. 延長公社債
Trái phiếu gia hạn

45. 株価の急激な上昇
Giá cổ phiếu tăng đột biến

46. 公社債の評価
Đánh giá về trái phiếu

47. 株式取引で発生した損失
Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu

48. 日本公社債研究所
Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản

49. 株で儲ける(損する)
Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)

50. 株式(発行)市場
Thị trường (phát hành) cổ phiếu

51. 一般公債
Trái phiếu thông thường

52. ~に株(式)を提供する
Bán cổ phiếu cho ai

53. 建設公債
Trái phiếu kiến thiết

54. 公社債投資
Đầu tư trái phiếu

55. 公債に対する過度の信頼
Sự tín nhiệm quá mức đối với trái phiếu

56.公社債価格
Giá trị trái phiếu

57. 公債に応募する
Đăng kí mua trái phiếu

58. 株式分布
Sự phân phối cổ phiếu

59. 公債で保証された
Được bảo đảm bằng trái phiếu

60.証券化
Chuyển sang chứng khoán

61. 企業の普通株式の評価
Định giá cổ phiếu thường của công ty

62. 証券取引法
Luật giao dịch chứng khoán

63. 社外株式
Cổ phiếu ngoài công ty

64. 証券取引法違反
Vi phạm luật giao dịch chúng khoán

65. 証券取引等監視委員会
Ủy ban giám sát các hoạt động giao dịch chứng khoán

66. 株主総会
đại hội đồng cổ đông

67. 管理費
Chi phí quản lý

68. 買い気配, 呼び値
Giá chào bán

69. 社債発行差引金
Dự trữ cho chi phí phát hành trái phiếu

70. ベイルアウト
Cứu trợ tài chính

71. 資産担保証券
Chứng khoán đảm bảo tài sản

72. 銀行手形
Hối phiếu ngân hàng

73. 授権資本
Vốn pháp định, vốn đăng ký

74. 値嵩株
Cổ phiếu bluechip

75. 監査
Kiểm toán

76. ボーナス株
Cổ phiếu thưởng

77. 社債発行費
Phí phát hành trái phiếu

78. 買い戻し
Mua lại (cổ phiếu)

79. 減債基金
Quỹ thanh toán (nợ)

80.関連会社株式
Khoản đầu tư vào các chi nhánh

81. 転換社債
Trái phiếu có thể chuyển đổi được

82.終値
Giá lúc đóng cửa

83.シーリング
Mức trần

84. 小切手
Séc ngân hàng, tín phiếu

85. 一般担保付債
Trái phiếu có bảo đảm

86. 転換優先社債
Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi được

87. ATO
Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh

88. 無担保社債
Trái phiếu không được bảo đảm

89. BAN
Giấy ghi nợ trái phiếu

90. 繰延社債発行費
phí phát hành trái phiếu trả dần

91. CB
Trái phiếu chuyển đổi

92. 受取配当金
Cổ tức đã nhận

93. DVP
Nguyên tắc thanh toán chứng khoán DVP

94. 利払い前・税引き前利益
Lợi nhuận trước thuế, trả lãi và khấu hao

95. DDM
Mô hình chiết khấu cổ tức DDM

96. 為替手形
Hối phiếu

97. 株式仲買人, 証券仲買人
Môi giới chứng khoán

98. 株主配当金, 利回り
Cổ tức

99. DCA
Chiến thuật trung bình hóa chi phí đầu tư

100. 一株当たり当期利益
Thu nhập trên cổ phần

101. 不動産担保証券
Chứng khoán đảm bảo bằng bất động sản

102. 売買報告書
Chứng từ giao dịch

103. 資産担保証券
Chứng khoán đảm bảo tài sản

104. 金融市場手段
Công cụ thị trường tiền

105. 流通市場
Thị trường thứ cấp

106. 売買高
Khối lượng giao dịch

107. 循環株
Cổ phiếu có tính nhạy cảm

108. 市場平均価格, 平均相場
Giá bình quân thị trường


109. 大株主
Đại cổ đông

Từ vựng về các loài hoa

Rose
バラbara
ばらbara
ロゼ roze
camellia hoa trà

ちゃ
ツバキ tsu baki
カメリア kameria

山茶
つばき tsubaki

marigold cúc vạn thọ
マリーゴールド
金盞花
きんせんか kinsenka

iris

菖蒲
あやめ ayame

燕子花
かきつばた kakitsubata

sunflower

葵花
きか kika

gladiolus lay ơn

グラジオラス

henna hoa móng tay

ヘンナ henna

daffodil; narcissus hoa thủy tiên
水仙
すいせん suisen
チューリップ:HOA TULIP
カーネージョン:HOA CẨM CHƯỚNG
槿:(むくげ):HỒNG SHARON(THỰC RA LÀ HOA DÂM BỤT Ở MÌNH)
小百合(さゆり):LILY(TIỂU BÁCH HỢP)
百合(ゆり):BÁCH HỢP
花王(かおう):HOA MẪU ĐƠN(VUA CỦA CÁC LOÀI HOA)
睡蓮(すいれん):HOA SÚNG(LILY NƯỚC)
向日葵(きまわり):HOA HƯỚNG DƯƠNG
蓮(はす)+ロータス:HOA SEN
ジャスミン:HOA NHÀI(JASMINE)
ひま菊:HOA CÚC TRẮNG
野菊(のぎく):HOA CÚC DẠI
忘れな草(わすれなぐさ)LƯU LY
あじさい:HOA CẨM TÚ CẦU
蒲公英(たんぽぽ)HOA BỒ CÔNG ANH
やぐるまぎく:hoa cúc cánh nhỏ,nhiều màu

つつじ:hoa đỗ quyên

もくれん:hoa mộc lan

すみれ:cây cần lan, cây tử hoa địa hình (hic giống tử hình quá)

れんげ:bông sen

ほうせんか:hoa bóng nước

ダリア:hoa thược dược

おじろいばな:hoa sâm

ねむのき:hoa xấu hổ

あさがお:hoa bìm bìm

コスモス:hoa cúc vạn thọ tây

けいとう:hoa mào gà

金木:hoa quế vàng
きんもく

銀木:hoa quế trắng
ぎんもく

彼岸花:hoa loa kèn
ひがんばな

すすき:cỏ đuôi chó

山茶花:hoa sơn trà
さざんか
ホテイアオイ hoa bèo

Argriculture

穀倉地帯 vựa lúa
苗 mạ
種籾 thóc giống
農薬 thuốc trừ sâu
除草剤 thuốc trừ cỏ
散布 phun thuốc,gieo
窒素肥料 phân đạm
燐酸肥料 phân lân
耕運機 máy cày
田植え機 máy cấy
刈取り機 máy cắt lúa
草刈機 máy cắt cỏ
加工する chế biến

Internet

パソコン máy tính
プリンター in ra
モニター hiển thị
ディスプレイ hiển thị
ウインドウ windows
マウス chuột
画面 màn hình
パソコンを起動する khởi động máy
パソコンを再起動する khởi động lại máy
終了する tắt máy
インターネットに接続する kết nối mạng
ホームページ trang nhà, homepage
ダウンロードを開始する bắt đầu download
ダウンロードを完了する kết thúc download
パソコンのシステムを更新する update hệ thống điều khiển của máy tính
受信する nhận
送信する gửi
新規作成する tạo một message mới
削除する xóa
添付ファイル file đính kèm
検索 tra cứu
送信者の(メール)アドレスを登録する lưu địa chỉ mail của người gửi vào hộp thư đến
下書きをする viết nháp
改行する mở một cửa sổ mới
記号を入れる chèn kí hiệu
図を拡大する phóng to hình
縮小する thu nhỏ

Auto

ワイパー cần gạt nước
バックミラー gương chiếu hậu trong xe
フロントガラス kính chắn gió
トランク thân xe
キー chìa khóa xe
ハンドル bánh lái, vô lăng
タイヤ lốp xe
サイドミラー kính chiếu hậu hai bên hông xe
ライト đèn pha phía trước
助手席(じょしゅせき) ghế lái
運転免許証(うんてんめんきょしょう) bằng lái xe
シートベルト đai thắt an toàn
ブレーキ phanh
アクセル ga
エンジン động cơ
四輪駆動車 xe hai cầu
車輪 bánh xe
インテリア nội thất
エンジンオイル dầu nhớt
潤滑油 dầu nhờn
燃費のいい車 xe ít hao xăng
ディーゼルエンジン động cơ diesl
原付自転車 xe ga
スクーター xe ga
速度計 đồng hồ km
エンブレム mặt nạ xe
スポーク nan hoa
泥よけ chắn bùn
ナンバープレート biển số
ハンドブレーキ phanh tay
フットブレーキ phanh chân
ディスクブレーキ phanh đĩa
ドラムブレーキ phanh thường
ギアを入れる cài số
ギアを戻す lùi số
スタンド chân chống
スターター đề
タイヤに空気を入れる bơm xe
パンクを修理する vá xe
タイヤのチューブ săm

Food and cooking

ぜんざい:chè
あげはるまき:chả giò
なまはるまき:gỏi cuốn
おこわ: xôi
せきはん:xôi đỏ    
おかゆ:cháo
なべもの:lẩu
やきなべ:lẩu dê
にくまん:bánh bao
はるまきのかわ:bánh tráng
ちまき:bánh chưng
おこげ:cơm đập
きゅうにくうどん:phở bò
とりうどん:phở gà
やきそば:mì xào
ラーメン:mì ăn liền
はとめまるやき;bồ câu quay
かえるばたやき:ếch chiên bơ
まるあげかに:cua rang muối
まるむしかに:cua hấp
えびちくわ:chạo tôm
にこみさかな:cá kho tộ
まるやきらいぎょ:cá lóc nướng
やきさかな:cá nướng
やきにき:thịt nướng
やさいいため:rau xào
めだまやき:trứng ốp la
ゆでたまご:trứng luộc
あげはるまき:chả giò (Từ này TN không sure lắm)
やぎなべ:lẩu dê
ぎゅうにくうどん:phở bò
やきにく:thịt nướng
くしんさい おひたし rau muống luộc
くれそん おひたし rau cải xoong luộc
あたりめ mực khô nướng
やきぎょざ há cảo rán
もやし いため giá xào
とりからあげ thịt gà rán
おこのみ やき bánh xèo
ゴーイクオン: gỏi cuốn
ネムザーン: nem rán (chắc nó là nem nướngở miền Nam)
チャーヨー: chả giò
チャーゾーゼー: chả giò rế
ネムチュア クオーン: nem chua cuốn
ゴーイドゥードゥー: gỏi đu đủ
ゴーイ ゴーセン: gỏi ngó sen
バインクオーン: bánh cuốn
ボービア: bò bía
ゴーイガー: gỏi gà
ゴーイ トーム: gỏi tôm
ゴーイ カー: gỏi cá
トムカン ヌオン: tôm càng nướng
ガック トーム: gạch tôm
ゲ ハップ: ghẹ hấp
トムスーハップ ヌオックズーア: tôm sú hấp nước dừa
クア ザンメー: cua rang me
クアロッ チエン: cua lột chiên
Pumpkin,squash bí
パンプキン
唐茄子
とうなす(tounasu)

南瓜
なんか
かぼちゃ kabachya

Tomato
トマト
赤茄子
あかなす akanasu

Carrot
胡蘿蔔
こらふ korahu

Eggplant cà tím
茄子
なす nasu

Cabbage c ải b ắp
玉菜
たまな tamana

Potato
ポテト
薯 ( いも) imo
藷 ( いも) imo
芋 (いも) imo

Cauliflower hoa lơ
カリフラワー
花野菜 (はなやさい) hanayasai
花椰菜 (はなやさい)

Lettuce xà lách
レタス retasu
萵苣
ちさ chisa
ちしゃ chisya
1.ねぎ:hành

2.いもさと:khoai tây

3.きのこ:nấm

4.しょうが:gừng

5.ガーリック:tỏi

6.にんじん:cà rốt

7.だいこん:củ cải Nhật

8.たけのこ:măng

9.アスバラガス:măng Nhật

10.たまねぎ:hành tây

11.ながいも:củ từ, khoai mỡ

12.しそ:tía tô

13.かぶ:củ cải tròn
1)野菜類:Loại rau

ほうれん草:Cải bó sôi, rau bina
白菜(はくさい):Cải thảo
キャベツ:Bắp sú (cải nồi)
胡瓜(きゅうり):Dưa chuột
もやし:Giá
ピーマン:Ớt chuông (ớt Đà lạt)
さやえんどう:Đậu hòa lan
さやいんげん:Đậu cuve
瓜(うり):Dưa leo
春菊(すんぎく): Rau tần ô
パセリ:Ngò tây
オクラ:Đậu bắp
からし菜(な):Cải ngọt
高菜(たかな):Cải đắng (dùng muối dưa)
にがうり:Khổ qua
たで:Rau răm
バリダマノキのは:Rau ngót
どくだみ:Rau diếp cá
レモングラス:Cây xả

2)ねぎ類:Loại hành

ふとねぎ:Hành Ba ro
ほそねぎ:Hành lá
にんにく:Tỏi
ニラ:Hẹ
らっきょう:Củ kiệu

3)芋、茎類:Loại khoai, củ

とろろ芋:Khoai mỡ trắng
乾燥しなちく:Măng khô
さつまいも:Khoai lang
さといも:Khoai môn
じゃがいも:Khoai tây
かぼちゃ:Trái bí đỏ
ザーサイ:Củ su hào
蓮根:Củ sen
蓮の実:Hạt sen
蓮の茎:Ngó sen