I/ TỪ VỰNG たべます : Ăn のみます : uống すいます : hút 「たばこをすいます」 : hút thuốc
みます ききます
よみます
かきます
かいます
とります
「しゃしんをとります」
します
あいます
「ともだちにあいます」
ごはん
あさごはん
ひるごはん
ばんごはん
パン
たまご
にく
さかな
やさい
くだもの
みず
おちゃ
こうちゃ
ぎゅうにゅう
ミルク
ジュース
ビール
(お)さけ <(o)sake> : rượu sake
サッカー
テニス
CD
ビデオ
なに
それから
ちょっと
みせ
レストラン
てがみ
レポート
ときどき
いつも
いっしょに
いいですね
ええ
こうえん
なんですか
(お)はなみ <(o)hanami> : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん
わかりました
じゃ、また
II/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc :
( thời gian ) + Chủ ngữ + は
Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng )
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
Ví dụ : わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラズでサッカーをします。
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2/ Ngữ Pháp : いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は
Câu trả lời :
Đồng ý : ええ
Không đồng ý : V + ません
Ví dụ : あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう
Không đồng ý : たべません(ちょっと...)
[Không được (vì gì đó....)]
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
No comments:
Post a Comment