RSS

Tool

8/20/2011

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 4 - Giáo trình Minano Nihongo

1. I) TỪ VỰNG おきます  : thức dậy ねます : ngủ はたらきます : làm việc

やすみます : nghỉ ngơi べんきょうします : học tập おわります : kết thúc デパート : cửa hàng bách hóa ぎんこう : ngân hàng ゆうびんきょく : bưu điện としょかん < : thư viện びじゅつかん : viện bảo tàng でんわばんごう : số điện thoại なんばん : số mấy いま : bây giờ ~じ <ji> : ~giờ ~ふん(~ぷん) <fun> <pun> : phút はん : phân nửa なんじ : mấy giờ なんぷん : mấy phút ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ) ごご : chiều (PM: sau 12 giờ) あさ : sáng ひる : trưa ばん : tối よる : tối おととい : ngày hôm kia きのう : ngày hôm qua きょう : hôm nay あした : ngày mai あさって : ngày mốt けさ : sáng nay こんばん : tối nay ゆうべ : tối hôm qua やすみ : nghỉ ngơi (danh từ) ひるやすみ : nghỉ trưa まいあさ : mỗi sáng まいばん : mỗi tối まいにち : mỗi ngày ペキン : Bắc Kinh バンコク Bangkok ロンドン Luân Đôn ロサンゼルス : Los Angeles たいへんですね : vất vả nhỉ ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là ~を おねがいします <(o) onegaishimasu> : làm ơn
かしこまりました : hiểu rồi


II) MẪU CÂU - NGỮ PHÁP


Ngữ Pháp

Động Từ
Động từ chia làm 3 lọai :
- Động từ quá khứ
- Động tù hiện tại
- Động từ tương lai
a) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là chữ
ます<masu
Ví dụ :
わたしはくじにねます
          <watashi wa kuji ni nemasu ( tôi ngủ lúc 9 giờ )      わたしはたまごをたべます
          <watashi wa tamago o tabemasu ( tôi ăn trứng )
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như :
あした <ashita(ngày mai)... thì động từ trong câu đó là tương lai
Ví dụ :
あしたわたしはロンドンへいきます
ashita watashi wa RONDON e ikimasu (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
( Chữ e ở câu trên viết là
へ<he nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
b) Động từ quá khứ
Có đuôi là chữ
ました<mashita
Ví dụ :
ねました<nemashita (đã ngủ)      たべ、ました<tabemashita (đã ăn)
Hiện tại sang quá khứ :
ますーました<masu - mashita
( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )

Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
a)
へ<he (đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
-
いきます<ikimasu : đi
-
きます<kimasu : đến
-
かえります<kaerimasu : trở về
b)
を<o (chữ を<o thứ hai) : Dùng cho các tha động từ
c)
に<ni : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
-
ねます<nemasu : ngủ
-
おきます<okimasu : thức dậy
-
やすみます<yasumimasu : nghỉ ngơi
-
おわります<owarimasu : kết thúc
Đặc Biệt :
あいます<aimasu ( gặp )
Ví dụ :
     わたしはしちじにねます
     <watashi wa shichiji ni nemasu ( tôi ngủ lúc 7 giờ ) わたしはバオにあいます
     <watashi wa BAO ni aimasu ( tôi gặp Bảo )

No comments:

Post a Comment