RSS

Tool

11/17/2009

Từ điển CN Cơ khí

1. Dụng cụ:

펜치: kìm
이마: kìm chỉ có mũi nhọn và có lưỡi để cắt dây thép, dây điện (loại kìm này nhỏ hơn kìm thông thường)
몽기: mỏ lết
스패너: cờ lê
드라이버: tô vít
십자드라이버: tô vít 4 múi
일자 드라이버: tô vít 1 cạnh
가위: kéo
칼: dao
랜치: cái này có hình lục giác dùng để vặn bulong loại bulong vặn trong
망치: búa
우레탄망치: búa nhựa
고무망치: búa cao su
기아이발: bút kẻ tôn
파이프렌치: kìm vặn tuýp nước
파스크립: kìm chết
임배트: máy vặn ốc tự động
기리: mũi khoan
탭: mũi ren
탭빈유: loại dầu để bôi mũi ren
절삭유: loại dầu pha với nước để làm mát mũi phay, tiện, khoan,ren...
구리스: mỡ
꾸사리: dây xích dùng cẩu sản phẩm
파: loại dây cẩu được kết từ sợi
야술이 (줄): dũa
연마석: đá mài
볼트: ốc
용접봉: que hàn
사포: giấy ráp
가본: chổi than
커터날: đá cắt sắt
경첩: bản lề
리머: mũi doa
각인: bộ khắc (số, chữ)
마이크로 메타: Panme
텝 마이크로메타: Panme đo độ sâu
노기스: thước kẹp
디지털 노기스: thước kẹp điện tử
경도계: đồng hồ đo độ cứng
압축기: máy nén khí
에어컨: múng xịt hơi
전단기: máy cắt
톱날: lưỡi cưa

2. Các loại máy:

드릴 : khoan tay
부루방: khoan tay có giá đỡ cố định
레디안: khoan bán tự động
선반 : máy tiện tay
시엔시(CNC): máy gia công kỹ thuật số điều khiển bằng máy tính nói chung
밀링: máy phay
프레스: máy đột dập
보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
용접: máy hàn
크레인(휫스트): máy cẩu
전등 :bóng đèn
형광등 :đén huỳnh quang
고압수은등 :đèn cao áp thủy ngân
백연전구 :đèn tròn dây tóc
전등을 달다 gắn ,lắp đạt bóng đèn
변압기 :máy biến áp
스위치 :công tắc
극한 스위치 :công tắc hành trình
전선 :dây dẩn điện
케이블 cable
모터 động cơ
가본 :chổi than
경보기 :chuông báo điện
퓨즈 : cầu chì
센서 : cảm biến
발동기 :máy phát điện
차단기 :cầu dao
차단 :cắt ,sự ngăn chặn
전동 :điện động,sự chuyển động bằng điện
전동기 :máy điện
전동차: xe điện
콘센트 :ổ căm điện
코오트 :phích cắm điện
전류 dòng điện
전류계 ampe kế
허용 전류 :dòng điện cho phép
전선의 허용 전류 :dòng điện cho phép qua dây dẫn
극 cực (pole)
전파 :tần số
전지 pin. ăcqui
전자 :điện tử
전압 :điện áp
특고압 :điện cao áp
정격 : định mức
정격 전압 điện áp định mức
정격 전류 :dòng điện định mức
회전: vòng quay
회전속도 : tốc độ quay
직경/외경 : đương kính
규약 :quy ước
절연 :sự cách điện
절열 테이프 keo cách điện
절연 등급 A ,B C.... cấp(lớp) cách điện A,B,C.....
부하 :tải
출력 :công xuất
용량 :dung lượng
합선하다 chập điện
정전: mất điện
전기 가다 : mất điện , cúp điện
복귀 :reset, lập lại , trở lai
외경 = chu vi của đường tròn(외경 >< 내경)
외 = ngoài
내 = trong
직경 = đường kính
직경 = đường kính.
외경 = đường kính ngoài.
내경 = đường kính trong.
원주 = chu vi.
그랑크 ----------------------------------> trục biên
로드 ------------------------------------> tay biên
실린터 ----------------------------------> nòng xi lanh
비스톤-----------------------------------> pít tông
클러치-----------------------------------> côn
클러치 라이링----------------------------> lá côn
브레이크 --------------------------------> phanh
브레이크 라이링 -------------------------> lá phanh
부크 -------------------------------------> bu gi
벨트 -------------------------------------> dây cu roa
감속기 -----------------------------------> hộp số
máy phát điện ㅡ 발 전 기
máy điều khiển tự độngㅡ자동 제어기
máy ép ㅡ압착 기
máy đóng bao ㅡ포장 기
máy khoan ㅡ착암 기
máy bơm ㅡ펌프
máy dệt ㅡ방직 기
máy cắt ㅡ 절단 기 (dùng cắt tôn )
máy uốn ㅡ절 곡 기 (dùng uốn tôn)
máy cắt giấy ㅡ종이 절단기
크롬 도금 : mạ crôm
철 도금 : mạ sắt
순동 : đồng nguyên chất
열전도 : độ dẫn nhiệt
산화방지 : ngăn ôxy hóa
주석(Sn) 코팅 : mạ thiếc, phủ thiếc
납 : hợp kim
납 오름 (cái này mình không biết gọi thế nào, nhưng theo mình hiểu là tạo thành hợp kim, ai biết giúp giùm nha)
마모방지 : chống ăn mòn
축열 : (đang hỏi sếp để tìm nghĩa
형단조 [型鍛造] : (Từ này mình không biết trong tiếng Việt gọi là gì nhưng đây là một : việc đúc ép tạo hình trong các khe, rãnh kiên cố như khuôn...Có thể gọi là "đúc" không nhỉ?)
- 상온성형 [常溫成形] : là cho vật chất nào đó vào khuôn, dập nén ở nhiệt độ thường rồi gia nhiệt, làm cứng sản phẩm.
- 프레스금형(die) : press mold khuôn dập
- 단조용금형 : khuôn đúc
- 사출금형 : khuôn phun thổi (thường dùng trong ngành nhựa, đổ khuôn kim loại nóng chảy, thủy tinh, cao su...)
- 플라스틱금형 : khuôn nhựa
- 다이캐스팅금형 : khuôn die-casting
- 주조용금형 : khuôn dùng cho các vật liệu nóng chảy
- 고무용금형 : khuôn dùng cho cao su
- 유리용금형 : khuôn dùng cho thủy tinh
- 요업형금형 : khuôn dùng cho gốm
- 분말야금형금형 : khuôn dùng cho ngành luyện kim từ kim loại dạng bột

No comments:

Post a Comment