RSS

Tool

11/18/2009

Animals

-. Ấu trùng: larva
-. Ba ba: sea turtle / tortoise
-. Bạch mã: white horse
-. Bạch tuộc: poulp / poulpe / octopus
-. Bạch viên: white monkey
-. Bạch xà: white snake
-. Bạch yến: siskin / canary bird
-. Báo: panther / leopard
-. Báo biển: seal
-. Báo cu-ga: Cougar
-. Báo gấm: silky-haired leopard
-. Báo sư tử: cougar / panther
-. Báo sư tử Mỹ: Cougar
-. Bào ngư: abalone
-. Beo: panther
-. Beo gấm: silky-haired leopard
-. Beo mun: black leopard
-. Bê: calf / heifer
-. Bê cái: heifer
-. Bê đực: calf
-. Bói cá: kingfisher
-. Bò: ox / cow / bull
-. Bò cái: cow
-. Bò đực: bull
-. Bò cạp: scorpion
-. Bò cạp nước: cassia fistula
-. Bò chét: flea
-. Bò rừng Bắc Mỹ: Bison / Buffalo
-. Bọ ban tiêu: cantharis
-. Bọ bạc: silver worm / lepisma
-. Bọ cà miễng: dytiscus / diving-beetle
-. Bọ cánh cam: cetonia
-. Bọ cạp: scorpion
-. Bọ chét: flea
-. Bọ chó: tick / dog flea
-. Bọ da: miller
-. Bọ dừa: stag beetle
-. Bọ đất: wood-louse
-. Bọ gậy: mosquito larva
-. Bọ hung: dor-beetle / beetle
-. Bọ mạt: white bug
-. Bọ nẹt: caterpillar
-. Bọ ngựa: mantis / praying mantis
-. Bọ rầy: cockchafer
-. Bọ rùa: ladybug / lady bird
-. Bọ xít: stink bug / bug / bed-bug
-. Bồ câu: pigeon
-. Bồ nông: pelican / pelicanus
-. Bươm bướm: butterfly
-. Bướm: butterfly
-. Bướm đêm: night-fly / moth
-. Bướm gamma: Gamma
-. Bướm ngài: moth
-. Bướm tằm: bombyx / silkworm
-. Cá: fish
-. Cá bạc: ice fish / silver fish
-. Cá bạc má: blue fish / scad
-. Cá biển: saltwater fish / sea fish
-. Cá bò biển: amberjack
-. Cá bống: goby
-. Cá bống ao: oletoris balia
-. Cá bống mú: white bass
-. Cá bơn: flounder
-. Cá cảnh: ornamental fish (for decorative)
-. Cá cái: female fish
-. Cá chào mào: gurnard
-. Cá chày: barracuda / red-eyed carp
-. Cá chày đất: spinibarbus caldwebli
-. Cá chày tràng: ochetobius elongatus
-. Cá chạch: loach
-. Cá cháy: hilsa herring
-. Cá chép: carp
-. Cá chim: pomfret / butterfish
-. Cá chình: eel
-. Cá chó: luce
-. Cá chuôn: opsaruchthys elegants
-. Cá chuồn: flying fish
-. Cá chuối: black fish / cuttle-fish
-. Cá chỉ vàng: snapper
-. Cá con: young fish
-. Cá cóc: toad fish
-. Cá cóc Tam Đảo: Three peaks of the Paradise Toad Fish
-. Cá cờ: sail-fish
-. Cá cơm: anchovy
-. Cá cúi: small sea puffer
-. Cá dưa: conger pike
-. Cá đao: sawfish
-. Cá đao kiếm: knife-shapped lance and sword
-. Cá đác: dace
-. Cá đenphin: porpoise
-. Cá đé: Chinese herring
-. Cá đồng: freshwater fish / river fish
-. Cá đối: mullet / grey mullet
-. Cá đuối: ray / skate
-. Cá đực: male fish
-. Cá gáy: cyprinid
-. Cá giếc: crucian carp / crucian
-. Cá giếng: crucian carp / crucian
-. Cá gỗ: wooden fish
-. Cá hanh: snapper
-. Cá heo: porpoise / sea-hog / dolphin
-. Cá heo mỏ: dolphin
-. Cá heo trắng: beluga
-. Cá hồi: salmon
-. Cá hồi chó: dog-salmon
-. Cá hồng: snapper / red snapper
-. Cá hun khói: smoked fish
-. Cá hương: eperian
-. Cá kèn: soft-lip fish
-. Cá khế: type of scad
-. Cá kiếm: sword-fish
-. Cá kình: whale / dorab
-. Cá lanh: dorab
-. Cá lành canh: Japanese anchovy / anchovy
-. Cá lăng: hemibagrus
-. Cá lẹp: anchovy / parapelecus argenteus
-. Cá lia thia: ???????
-. Cá lịch biển: sea eel
-. Cá lịch cư: kind of eel
-. Cá lòng tong: small fish fry / rasbora
-. Cá lóc: kind of fresh water fish
-. Cá lờn bơn: flounder
-. Cá lợn: dolphin
-. Cá lưỡi trâu: sole
-. Cá măng: milk-fish / bango / pickerel
-. Cá măng biển: awa
-. Cá mập: shark
-. Cá mập đầu búa: hammer shark
-. Cá mè: chub / dory / hypophthalmichthys
-. Cá moruy: cod
-. Cá mòi: sardine
-. Cá mối: lizard-fish
-. Cá muối: salted fish
-. Cá mú: grouper
-. Cá mũi kiếm: sword-fish
-. Cá mương: hemicultar
-. Cá mực: cuttlefish / squid
-. Cá ngão: erythroculter pseudo-brevicauda
-. Cá ngạnh: Cranoglanis
-. Cá ngư: globe-fish
-. Cá ngừ: tuna
-. Cá ngừ califoni tuna / tuna-fish / tunny
-. Cá ngừ vây xanh: bluefin tuna
-. Cá ngựa: sea-horse
-. Cá nhà táng: cachalot
-. Cá nhám: shark / pointer
-. Cá nheo: pimelode / mud-fish
-. Cá nhồng: barracuda
-. Cá nhụ: threadfin
-. Cá nóc: puffer / globe-fish
-. Cá nục: scad / anchovy
-. Cá nước: fish and water
-. Cá nước lợ: brackish fish
-. Cá nước mặn: saltwater fish
-. Cá nước ngọt: freshwater fish / river fish
-. Cá nược: dugong / sea-cow
-. Cá ông: whale
-. Cá phèn: goat-fish / red mullet / red snapper
-. Cá phổi: dipnoun
-. Cá quả: snake-head
-. Cá quân: rock-fish
-. Cá rói: red-eye trout
-. Cá rô: anabas / climbing perch
-. Cá rô biển: damse-fish
-. Cá rô phi: tilapia / African carp
-. Cá rô phi vàng: saint peter’s fish
-. Cá rô thia: macropodus
-. Cá săn sắt: macropodus / forktail
-. Cá sấu: crocodile / alligator
-. Cá sấu Châu Mĩ: Alligator
-. Cá sấu Châu Phi: Crocodile
-. Cá sấu khổng lồ: colossal crocodile / colossal alligator
-. Cá sấu Xiêm: ?????????
-. Cá song: garrupa
-. Cá song đỏ: garrupa
-. Cá sông: freshwater fish / river fish
-. Cá sộp: striped snake-head / dalag
-. Cá sơn: cardinal
-. Cá tam thể: tricoloured fish
-. Cá tầm: sturgeon
-. Cá thần tiên đen: pterophyllin emekei
-. Cá thần tiên trắng: pterophyllin scalare
-. Cá thia: macropodus
-. Cá thoi loi: jumping goby
-. Cá thờn bơn: flounder
-. Cá thu: mackerel / cod-fish / tuna
-. Cá tráp: bream
-. Cá tràu: snake-head
-. Cá trắm: carp / amur
-. Cá trắm đen: black carp
-. Cá trê: cat-fish / silurus / sheat-fish / hito
-. Cá trích: herring / bream / sardine
-. Cá trôi: major carp / mud carp
-. Cá tuế: cod-fish / haak / haddock
-. Cá tuyết: cod
-. Cá vàng: gold-fish
-. Cá vền: bream
-. Cá voi: whale
-. Cá voi con: whale calf
-. Cá voi xanh: blue-whale
-. Cá vược: perch / bass
-. Cái ghẻ: acarid / ichmite
-. Cánh cam: green beetle
-. Cáo: fox
-. Cà: aubergine
-. Cà cuống: belostomatid
-. Cà cưỡng: black-necked grackle / black necked starling
-. Cà kheo: stilt
-. Cào cào: locust / grasshopper
-. Cắt: kestrel
-. Cầy: civet / dog
-. Cầy giông: zibet / civet / civet cat
-. Cầy hương: musk-cat / civet-cat
-. Cầy móc cua: crab-eating mongoose
-. Cẩu: dog
-. Chào mào: gurnard / robin
-. Chân kiếm: sword-legs
-. Châu chấu: grasshopper / locust
-. Chấy: hair louse
-. Chép: carp
-. Chét: flea
-. Chí: louse / head louse / hair louse
-. Chích bông: tailor bird
-. Chích choè: magpie-robin
-. Chim: bird
-. Chim ác: bullfinch
-. Chim áo dài: nun
-. Chim ăn đêm: night bird
-. Chim ba nhích: grebe
-. Chim bạc má: bunting
-. Chim bạch: white bird
-. Chim bạch đầu ông: grackle
-. Chim bạch yến: serin / siskin
-. Chim báo bão: storm-petrel
-. Chim bằng: roc / gryphon
-. Chim bìm bịp: moor-hen
-. Chim bói cá: kingfisher
-. Chim bồ cắt: hornbill
-. Chim bồ câu: dove / pigeon
-. Chim bồ nông: pelican
-. Chim bông lau: dunnock
-. Chim cao cẳng: grallatory bird
-. Chim cánh cụt: penguin
-. Chim cắt: kestrel / falcon
-. Chim chà chiên: the mongolian lark
-. Chim chàng làng: shrike
-. Chim chào mào: robin / gurnard
-. Chim chả: fingfisher
-. Chim chìa vôi: wagtail
-. Chim chích: peep
-. Chim chích bông: tailor bird
-. Chim chích choè: peep
-. Chim choi choi: bunting
-. Chim công: peafowl
-. Chim cổ: archeornis
-. Chim cổ rắn: darter
-. Chim cu gáy: spotted dove
-. Chim cu cườm: spotted dove
-. Chim cuốc: moor hen / water hen
-. Chim cú: scops-owl / little owl / owl
-. Chim cú mèo: scops-owl / little owl
-. Chim cưỡng: black-necked grackle / black necked starling
-. Chim dẽ: snipe
-. Chim diệc mốc: herow
-. Chim đa đa: francolin
-. Chim đại bàng: eagle
-. Chim đưa thư: carrier pigeon
-. Chim én: swallow / swift
-. Chim gáy: spotted dove / turtle dove
-. Chim giẻ cùi: blue jay / jay
-. Chim gõ kiến: woodpecker
-. Chim gõ mõ: woodpecker
-. Chim hải âu: gull
-. Chim hạc: crane
-. Chim hét: colley / song thrush
-. Chim hoa mai: chaffinch
-. Chim hoàng anh: oriole
-. Chim hoàng ly: yellow oriole
-. Chim hoàng oanh: oriole
-. Chim hoàng yến: canary
-. Chim hoạ mi: nightingale
-. Chim hút mật: sunbird
-. Chim két: parrot
-. Chim khách: crypsirina temia
-. Chim kim tước: canary
-. Chim lặn: dabchick
-. Chim le le: teal
-. Chim lợn: barn-owl
-. Chim lồng: cage-bird
-. Chim mèo: horned owl
-. Chim mồi: decoy
-. Chim Mông Cổ: The Mongolian lark
-. Chim muông: animals
-. Chim nhạn: wild goose / swallow
-. Chim nhồi: pigeon dumplings
-. Chim non: chick / nestling
-. Chim ó: falcon
-. Chim rẻ quạt: hoopoe
-. Chim ri: munia
-. Chim ruồi: humming-bird
-. Chim rừng: jungle bird / wild bird
-. Chim sáo: myna / mynah
-. Chim sáo đá: Chinese starling / staling
-. Chim sả sả: kingfisher
-. Chim sâu: flowwepecker / humming bird
-. Chim sẻ: sparrow
-. Chim sẻ đất: bunting
-. Chim sếu: crane
-. Chim sổ: chick
-. Chim sơn ca: nightingale
-. Chim te te: lapwing
-. Chim thiên đường: bird of paradise
-. Chim thiên nga: swan
-. Chim thước: magpie
-. Chim trả: halcyon
-. Chim trĩ: pheasant
-. Chim trích: sparrow
-. Chim ưng: hawk / falcon
-. Chim ưng biển: osprey / ospray
-. Chim vàng: oriole / gold-bird
-. Chim vàng anh: oriole
-. Chim vẹt: parrot
-. Chim xanh: leaf-bird / chloropsis
-. Chó: dog / bitch
-. Chó an sát: alsation
-. Chó béc giê: shepherd dog / sheepdog / alsation
-. Chó béc giê Đức: Alsation
-. Chó bẹc giê: shepherd dog / sheepdog / alsation
-. Chó bẹc giê Đức: Alsation
-. Chó biển: seal / sea-dog / sea-calf
-. Chó cái: bitch / slut
-. Chó cảnh: pet dog
-. Chó cảnh sát: police dog
-. Chó chăn cừu: sheepdog
-. Chó con: puppy
-. Chó công an: police dog
-. Chó dại: rabid dog / mad dog
-. Chó dẫn đường: guide-dog
-. Chó điên: rabid dog / mad dog
-. Chó điếm: vagabond / tramp
-. Chó đưa thư: messenger dog
-. Chó đực: dog
-. Chó Ét ki mô: Husky
-. Chó giữ nhà: watch-dog / house-dog
-. Chó kéo xe: sled dog / husky
-. Chó khoang: piebald dog
-. Chó kiển: pet dog
-. Chó lai: mongrel dog
-. Chó liên lạc: army dog
-. Chó lửa: revolver / pistol
-. Chó mực: black dog
-. Chó ngao: watch-dog
-. Chó nhách: little dog
-. Chó nòi: pedigree dog
-. Chó phèn: yellow dog
-. Chó rừng: wild dog
-. Chó săn: hunting dog / retriever
-. Chó sói: wolf
-. Chó sói đồng cỏ: coyote (không hại người)
-. Chó sói đồng cỏ Bắc Mỹ: Coyote (không hại người
-. Chó thám thính: scout dog
-. Chó thiến: castrated dog
-. Chó trận: army dog / military dog / war dog
-. Chó vàng: yellow dog
-. Chó vá: spotted dog
-. Chó vện: spotted dog
-. Chó xồm: hairy dog
-. Chó xù: shock-dog
-. Chó y tế: sanitary dog
-. Chồn: weasel / fox
-. Chồn cái: vixen
-. Chồn đen: ferret
-. Chồn hôi: pole cat / skunk
-. Chồn phu-rô: ferret
-. Chồn sóc: squirrel
-. Chồn sương: ferret
-. Chồn trắng: ermine
-. Chuồn chuồn: dragonfly
-. Chuột: mouse / rat
-. Chuột bạch: white mouse / guinea pig
-. Chuột cạp: rodent
-. Chuột chù: shrew-mouse / murk rat
-. Chuột chũi: mole
-. Chuột cống: sewer-rat / brown rat
-. Chuột đồng: field-mouse / harvest mouse
-. Chuột đồng châu Âu: harvest mouse
-. Chuột hải li: nutria
-. Chuột hôi: skunk
-. Chuột lang: guinea-pig
-. Chuột lớn: rat
-. Chuột nhà: black rat
-. Chuột nhảy: skip mouse
-. Chuột nhắt: house-mouse / mice / mouse
-. Chuột sóc: dormouse
-. Chuột sóc: (plural noun) dormice
-. Chuột tam thể: guinea-pig
-. Chuột túi: bandicoot / kangaroo rat / gopher
-. Chuột xạ: musk-rat
-. Cò: stork / egret
-. Cò bơ: heron / drooping / stamp
-. Cò bợ: ardeola / heron
-. Cò con: petty / little / small
-. Cò cưa: nag
-. Cò đen: jabiru
-. Cò hương: grey heron / black bittern
-. Cò lạo: painted stork
-. Cò lửa: firey stork
-. Cò ma: white heron / black heron
-. Cò mòng: pelocan
-. Cò mồi: decoy / decoy-duck / agent provocateur
-. Cò nhiệt đới: jabiru
-. Cò quăm: ibis
-. Cò ruồi: cattle / egret
-. Cò trắng: white egret / little egret
-. Cò trâu: sacred crane / cattle egret
-. Cóc: toad
-. Cóc nhà: house-frog
-. Cóc nhái: toads and frogs
-. Cóc tía: fire-bellied toad
-. Cóc sừng hoa: ornate horned toad
-. Cọp: tiger
-. Côn trùng: insect
-. Côn trùng cánh cứng: coleopteran / coleoperon
-. Côn trùng hai cánh: dipteran
-. Công: peafowl / peacock / peahen
-. Công mái: peahen
-. Công trống: peacock
-. Cua: crab
-. Cua dẽ: soft shell crab
-. Cua đồng: field crab / freshwater crab
-. Cua nhện: spider-crab
-. Cua núi: mountain crab
-. Cua nước: thin crab
-. Cua óp: thin crab
-. Cua sông: river-crab
-. Cuốc: water hen / moor hen
-. Cú: owl
-. Cú lợn: barn owl / tyto albaz
-. Cú mèo: scops-owl / otus scops / screech owl / little owl
-. Cú muỗi: dorhawk / fern-owl / nightjar
-. Cú vọ: barn-owl
-. Cừu: sheep
-. Cừu cái: ewe
-. Cừu con: lamb
-. Cừu đực: ram
-. Cừu sữa: milk-sheep.
-. Dê: goat
-. Dê cái: she-goat / nanny-goat
-. Dê cụ: old goat
-. Dê đực: billy-goat
-. Dê già: old goat
-. Dê núi: milk goat
-. Dê rừng: mountain goat
-. Dê sữa: milk goat
-. Dê xồm: old goat
-. Dế: cricket
-. Dế dũi: mole-cricket
-. Dế lửa: fire cricket
-. Dế mèn: cricket / house cricket
-. Dế mọi: black cricket
-. Dế than: black cricket
-. Dện: spider
-. Diều: kite
-. Diều ăn ong: honey-buzzard
-. Diều Ấn Độ: grey-faced buzzard
-. Diều hâu: hawk / kite
-. Diều mướp: harrier
-. Diệc: egret / heron
-. Diệc bạch: egret
-. Dơi: bat / flitter-mouse
-. Dơi hút máu: vampire
-. Dơi muỗi: vespertilis
-. Dơi quạ: flying fox bat
-. Dơi quỷ: vampire bat
-. Đa đa: francolin
-. Đao kiếm: knife-shapped lance and sword
-. Đà điểu: ostrich
-. Đà điểu đầu mèo Úc: Cassowary
-. Đà điểu Úc: Cassowary
-. Đại bàng: eagle
-. Đĩa: leek
-. Đom đóm: fire-fly
-. Đóm: fire-fly
-. Điệp: scampi
-. Điệp điệp: scampi
-. Đỉa: leech / bloodsucker
-. Đỉa hẹ: small leech
-. Đỉa trâu: large leech
-. Đười ươi: orang-outang / orang-utan
-. Én: swallow / swiff
-. Ếch: frog
-. Ếch bà: lafhe species of frog
-. Ếch cây: tree-frog
-. Ếch cây bụng trắng: white’s treefrog
-. Ếch độc: poson dart frog
-. Ếch đồng: paddy-field frog
-. Ếch giun: worm-frog
-. Ếch hoa: leopard frog
-. Ếch nhái: amphibians
-. Ếch ộp: croaking / croak
-. Ễnh ương: bull-frog
-. Ễnh ương lớn: big bull-frog
-. Gà: cock / fowl / chicken / hen
-. Gà ác: black chicken
-. Gà Bantam: Bantam
-. Gà cồ: big cock / young cock
-. Gà đồng: frog
-. Gà giò: cockerel
-. Gà gô: francolin
-. Gà gô đỏ: moorcock
-. Gà kim tiền: kind of pheasant
-. Gà lôi: pheasant
-. Gà lôi hồng tía: lophura diardi
-. Gà lôi trắng: white pheasant
-. Gà lôi vằn: lophura nycthemera
-. Gà mái: hen
-. Gà mái ghẹ: pullet
-. Gà mèn: mess kit / mess tin
-. Gà Nhật: Guinea Fowl
-. Gà nòi: champ / pedigreed fighting-cock
-. Gà nước: moorcock / moor-hen
-. Gà pha: cross-bred fowl
-. Gà ri: bantam
-. Gà rừng: jungle fowl
-. Gà sao: guinea-fowl
-. Gà sếu: bustard
-. Gà tây: turkey
-. Gà Thái Lan: Thailand Chicken
-. Gà thiến: capon
-. Gà tiền: grey peacock pheasant
-. Gà tồ: breed of big / lubber
-. Gà trống: cock / rooster
-. Gà vịt: poultry
-. Gà xiêm: Thailand chicken
-. Gạc: antler
-. Gạc hươu: antler
-. Gạc nai: antler
-. Gấu: bear
-. Gấu bắc cực: polar bear
-. Gấu chó: Malayan bear
-. Gấu lợn: hog bear
-. Gấu mèo: panda
-. Gấu người: the browm bear
-. Gấu ngựa: tibetan bear
-. Gấu trắng: white bear / polar bear
-. Gấu trắng Bắc Cực: polar bear
-. Gấu trúc: panda
-. Gấu trúc Bắc Mỹ: Racoon / raccoon
-. Gấu trúc Mỹ: Racoon / raccoon
-. Gấu túi: koala
-. Gián: cockroach / black beetle
-. Giồng túi: basilisk lizard (chỉ nhìn cũng đủ chết người)
-. Giun: worm
-. Giun chỉ: filaria
-. Giun đất: earth-worm
-. Giun đế: worms and crickets
-. Giun đỏ: red worm
-. Giun đũa: ascarid
-. Giun kim: pin-worm
-. Giun lươn: eel-worm
-. Giun móc: hook-worm
-. Giun móc câu: hook-worm
-. Giun móc tá tràng: ancylostoma duodenale
-. Giun rễ lúa: rice-root worm
-. Giun tóc: hair-worm
-. Gô ri la: gorilla
-. Hải âu: gull
-. Hải báo: seal / walrus
-. Hải cẩu: sea-calf / seal
-. Hải li: castor / beaver
-. Hải long: sea dragon
-. Hải ly: castor / beaver
-. Hải ly hương: castoreum
-. Hải mả: sea-horse
-. Hải mã: sea-horse / hippopotamus
-. Hải miên: sponge
-. Hải nga: sea gull
-. Hải quỳ: actinia / sea anemone
-. Hải sâm: holothurian
-. Hải sư: sea lion
-. Hải thú: sea animals
-. Hải tinh: starfish
-. Hải yến: salangane
-. Hà mã: hippopotamus
-. Hàu: oyster / barnacle
-. Heo: hog / pig / swine / boar / sow
-. Heo cái: female pig / sow
-. Heo con: piglet / piggy
-. Heo đực: boar
-. Heo hạch: boar / male pig
-. Heo nái: female pig / sow
-. Heo rừng: wild boar
-. Heo sữa: sucking pig / suckling pig
-. Heo vòi: raphins pallam
-. Hoàng: female phoenix
-. Hoàng long: yellow dragon
-. Hoàng xà: yellow snake
-. Hoàng yến: siskin
-. Hoả long: fire dragon
-. Hồ ly: fox
-. Hồ ly tinh: succubus
-. Hổ: tiger
-. Hổ cáp: scorpion
-. Hổ huyệt: tiger’s den
-. Hổ lang: cat
-. Hổ lửa: krait
-. Hổ mang: copperhead
-. Hươu: stag
-. Hươu cao cổ: giraffe
-. Hươu đốm: spotted deer
-. Hươu sao: Japanese deer / spotted deer
-. Hươu xạ: musc deer
-. Kăng-gu-ru: kangaroo rat / kangaroo
-. Két: parrot
-. Két xanh: love bird
-. Khỉ: monkey
-. Khỉ đầu chó: cynocephalus / baboon / baboonery / baboonish
-. Khỉ độc: gorilla
-. Khỉ đột: gorilla
-. Khỉ vàng: rhesus monkey
-. Khổng tượng: mammoth
-. Khủng long: dinosaur
-. Khủng long bạo chúa: despot dinosaur / tyrant dinosaur
-. Khủng long cá: fish dinosaur
-. Khủng long cánh: wings dinosaur
-. Khủng long cổ dài: long-necked dinosaur
-. Khủng long sấm: thunder dinosaur
-. Kiến: ant
-. Kiến càng: big ant
-. Kiến cánh: winged ant / ant-fly
-. Kiến đen: black ant
-. Kiến đục gỗ: carpenter-ant
-. Kiến gió: wind ant
-. Kiến lửa: red ant
-. Kiến mối: termites
-. Kiến vàng: yellow ant
-. Kim long: metal-dragon
-. Kim miêu: lynx / bobcat / caracal
-. Kỳ đà: varan / iguana
-. Kỳ đài: rostrum
-. Kỳ giông: salamander
-. Kỳ nhông: salamander
-. Lạc đà: camel
-. Lạc đà không bướu: llama
-. Lằn lưng: kind or little snake
-. Le le: teal
-. Lia thia: ?????????
-. Linh cẩu: hyena
-. Linh miêu: lynx / bobcat / caracal
-. Liu điu: kind or little snake
-. Long: dragon
-. Long thổ: earth-dragon
-. Lợn: pig / hog / swine / sow / boar
-. Lợn biển: sirenian
-. Lợn bột: sucking pig / suckling pig
-. Lợn cái: female pig / sow
-. Lợn cấn: piglets
-. Lợn con: piglet / piggy
-. Lợn đực: boar
-. Lợn gạo: pig with trichinese
-. Lợn giống: breeding pig
-. Lợn hạch: castrated pig
-. Lợn hươu: babirusa / babirussa / babiroussa
-. Lợn lang: spotted pig
-. Lợn lòi: wild boar
-. Lợn lứa: piglet
-. Lợn nái: sow
-. Lợn nước: river-hog / hippo / hippopotamus
-. Lợn rừng: wild boar
-. Lợn sề: old cow
-. Lợn sữa: suckling pig / sucking pig
-. Lợn thiến: hog
-. Lợn ỷ: fat pig
-. Lươn: eal
-. Lừa: ass / donkey / jackass
-. Lừa đực: jackass
-. Mai gầm: rattle-snake
-. Mã: horse
-. Mãng xà: python
-. Mèo: cat / tomcat / mouser
-. Mèo cái: cat
-. Mèo con: kitten
-. Mèo rừng: wild-cat / bobcat / lynx
-. Mèo tam thể: tricoloured cat
-. Mèo vá: spotted cat
-. Mèo xiêm: siamese cat
-. Mèo xù lông: hairy cat
-. Mòng két: teal
-. Mọt: wood-boring worm / worm-hole
-. Mọt ẩm: wet worm-hole
-. Mọt cơm: parasite
-. Mọt gỗ: sowbug / wood-worm
-. Mọt hại gỗ: sowbug / wood-worm
-. Mọt sách: book-worm
-. Mọt xác: rot
-. Mối: termite / white ant / house gecko
-. Mộc long: wood-dragon
-. Muỗi: gnat / mosquito
-. Muỗi Anôphen: Anopheles Mosquito
-. Muỗi đòn xóc: Anopheles mosquito
-. Muỗi mắt: gnat / harvest-bug / harvest-mite
-. Muỗi nhỏ: gnat
-. Muỗi tép: midge
-. Muỗi vằn: midge
-. Mực: indian ink / ink
-. Mực bí mật: secret ink
-. Mực biển: sea-ink
-. Mực chết: discoloured ink
-. Mực ma: octopus
-. Mực tầu: india ink / Chinese ink
-. Nai: deer
-. Nai Bắc Âu: Moose
-. Nai cái: hind
-. Nai con: fawn / calf of deer
-. Nai đực: stag
-. Nai sừng tấm: moose
-. Nai sừng tấm Bắc Mỹ: moose
-. Nai tơ: fawn / calf of deer
-. Nai tuyết: reindeer
-. Ngao: scallop / oyster / escallop
-. Nghé: buffalo calf
-. Nghé ngọ: buffalo calf
-. Ngỗng: goose
-. Ngỗng đực: gander
-. Ngỗng trời: wild goose
-. Ngựa: horse / mare
-. Ngựa bạch: white horse
-. Ngựa bất kham: unruly horse / restive horse
-. Ngựa cái: mare
-. Ngựa chiến: charge / battle horse
-. Ngựa chở đồ: pack horse
-. Ngựa chứng: savage horse
-. Ngựa con: colt
-. Ngựa đua: racehorse
-. Ngựa giống: thoroughbred / stud horse
-. Ngựa hoang: wild horse
-. Ngựa hồng: red horse / blood horse
-. Ngựa kéo: draught horse
-. Ngựa lai: half bred horse
-. Ngựa nòi: thoroughbred
-. Ngựa ô: black horse
-. Ngựa rừng: wild horse
-. Ngựa sắt: iron horse
-. Ngựa thiên lý: clipper
-. Ngựa thồ: pack-horse
-. Ngựa trạm: post-horse
-. Ngựa trận: war horse
-. Ngựa trời: praying mantis
-. Ngựa vằn: zebra
-. Ngựa xe: vehicles and horses
-. Nhái: frog / toad / tree-frog
-. Nhái bén: small frog / tree-toad
-. Nhạn: wild goose / swallow / hirundo
-. Nhạn rừng: ashy wood-swallow
-. Nhạn sen: red-tailed swallow
-. Nhạn yến: goose and swallow
-. Nhện: spider
-. Nhện độc: black widow
-. Nhím: porcupine / hedgehog
-. Nhím biển: sea-urchin / sea-chestnut
-. Nhím châu Âu: Hedgehog
-. Nhím gai: hedgehog
-. Nhộng: chrysalis / pupa / pupal
-. Nhộng tằm: silkworm cocoon
-. Nòng nọc: tadpole
-. Nọc nọc: tadpole
-. Nông súc: farm animals
-. Ong: bee
-. Ong bắp cày: kind of wasp / wasp
-. Ong bầu: wasp
-. Ong bổ vẽ: wasp
-. Ong bộng: honey-bee
-. Ong chúa: queen bee
-. Ong đất: bumblelee
-. Ong đốt: The bee stings
-. Ong đục gỗ: capenter-bee
-. Ong đực: drone
-. Ong gió: small bee
-. Ong goá: bee
-. Ong mắt đỏ: trichogramma / iaponicum
-. Ong mật: honey-bee
-. Ong mướp: drone
-. Ong nghệ: bumble-bee / drone
-. Ong ruồi: honey-bee
-. Ong thợ: worker bee / mason bee
-. Ong vàng: wasp
-. Ong vẽ: wasp
-. Ong vò vẽ: wasp
-. Ó: eagle
-. Ó biển: sea eagle
-. Ó cá: osprey / pandion haliaetus
-. Ốc: snail / helix / shell-fish
-. Ốc anh vũ: nautilus
-. Ốc biển: sea snail
-. Ốc bươu: medium-sized edible snail
-. Ốc gạo: small edible snail
-. Ốc hương: sweet snail
-. Ốc mượn hồn: hermit-crab
-. Ốc nhồi: large edible snail
-. Ốc nước ngọt: bithynia tentaculata
-. Ốc rạ: small edible snail
-. Ốc sên: slug / snail
-. Ốc vặn: helix
-. Ốc xà cừ: conch / nacre
-. Phượng hoàng: phoenix
-. Phượng hoàng đất: great hornbill
-. Quái vật: monster
-. Quốc: water hen / moor hen
-. Rái: otter / water-rat
-. Rái cá: otter / water-rat
-. Rái kì đà: salamander
-. Rái mỏ vịt: ornithorhynchus
-. Ráo mép: rattle-snake
-. Rắn: snake / serpent
-. Rắn cạp nia: krait
-. Rắn cạp nong: krait / garter snake
-. Rắn chuông: side-winder / rattlesnake
-. Rắn dây: vine snake
-. Rắn dọc dưa: coluber
-. Rắn đất: cobra / naja
-. Rắn độc: venomous snake / poisonouns snake
-. Rắn gió: small slender snake
-. Rắn giun: small and very venomous snake
-. Rắn hổ chuối: grass-snake / coluber
-. Rắn hổ lửa: krait
-. Rắn hổ mang: cobra
-. Rắn lải: coluber
-. Rắn lục: rattle-snake
-. Rắn lục Gaboon: Gaboon viner
-. Rắn mai gầm: bongar
-. Rắn mang bành: cobra
-. Rắn mang hoa: India cobra
-. Rắn mối: Lizard
-. Rắn nẹo nia: copperhead
-. Rắn nước: water-snake / grass snake
-. Rắn phì: puff-snake
-. Rắn ráo: grass snake
-. Rắn rết: snake and centipede
-. Rắn rung chuông: rattlesnake
-. Rắn thần: basilisk / cockatrice (chỉ nhìn cũng đủ chết người)
-. Rắn trun: small black poisonouns snake
-. Rắn trun đỉa: small black poisonouns snake
-. Rận: louse / flea
-. Rận nước: louse / water-louse
-. Rết: centipede / scolopendra
-. Rệp: bug / bed-bug
-. Rệp cây: aphis / plant-louse
-. Rệp ngô: aphis maydis fitch
-. Rệp sáp: pseudococcus Risso
-. Rệp son: cochineal
-. Rệp vừng: aphis
-. Rồng: dragon
-. Rồng đất: physignathus
-. Rồng lửa: fire dragon / salamander
-. Rồng mây: dragon in the cloud
-. Rồng nước: water dragon
-. Rồng rồng: snake-head mullet fry
-. Rùa: tortoise / turtle
-. Rùa biển: sea turtle / turtle
-. Rùa cạn: tortoise
-. Rùa đất: gopher
-. Rùa núi vàng: gold-mountain turtle
-. Ruồi: fly / housefly
-. Ruồi cát: sand-fly
-. Ruồi giấm: drosophila
-. Ruồi lằng: horse fly
-. Ruồi muỗi: fly and mosquito
-. Ruồi nhặng: fly and bluebottle / files
-. Ruồi nhuế: gnat
-. Ruồi trâu: gadfly / ox-fly / blowfly / cleg
-. Ruồi xanh: blue-bottle
-. Rươi: clam worm / sand-worm
-. Sa giống: eft
-. San hô: coral
-. Sao biển: starfish
-. Sán: intestinal flat worm
-. Sán bã trầu: fluke worm / tapeworm
-. Sán chỉ: filaria
-. Sán dây: cestode worm
-. Sán dây lợn: cestode worm
-. Sán kim: trichina / thread-worm
-. Sán lá: fluke worm
-. Sán lá gan: fluke worm
-. Sán lá máu: fluke worm / red fluke worm
-. Sán lãi: ascaris / tapeworm
-. Sán lông: fur-worm
-. Sán sơ mít: tapeworm
-. Sán xơ mít: tapeworm
-. Sáo: myna / mynah
-. Sáo đá: Chinese starling
-. Sáo sậu: black-necked grackle / black-necked starling
-. Sâu: worm
-. Sâu bệnh: pestilent insect
-. Sâu bọ: insect
-. Sâu bướm: caterpillar
-. Sâu đo: inch-worm / geometer
-. Sâu mọt: parasite
-. Sâu que: stick insect
-. Sâu róm: caterpillar
-. Sâu tai: ear-wig
-. Sên: snail
-. Sếu: crane
-. Sò: arca / mussel / oyster
-. Sò ốc: sea shell
-. Sóc: squirrel
-. Sóc bay: flying squirrel
-. Sóc chó: prairie dog
-. Sóc chuột: ground squirrel / chipmunk
-. Sóc đỏ: red squirrel
-. Sói: wolf
-. Sói đồng cỏ: coyote (không hại người)
-. Sói đồng cỏ Bắc Mỹ: Coyote
-. Sơn ca: nightingale
-. Sơn cẩu: hyeana
-. Sơn dương: chamois / antelope
-. Sun: shrink
-. Sun đầu: pull in the head
-. Sun lại: shrink
-. Sun phát: sulfate
-. Sun phua: sulfur
-. Sư tử: lion
-. Sư tử biển: sea lion
-. Sư tử núi: mountain lion
-. Sứa: medusa / jelly-fish
-. Sứa tua dài: long antenna medusa
-. Ta-tu: armadillo
-. Tắc kè: gecko
-. Tắc kè bông: leopard gecko
-. Tắc kè hoa: chameleon
-. Tằm: silk-worm
-. Tằm tơ: silk-worm
-. Tép: tiny shrimp
-. Tép con: shrimp
-. Tép diu: sort of very small shrimp
-. Tép gạo: shelled shrimps
-. Tê giác: rhinoceros / rhino
-. Tê tê: pangolin
-. Thạch sùng: house gecko
-. Thằn lằn: lizard / grey lizard
-. Thằn lằn bay: draco
-. Thằn lằn bóng: shiny lizard
-. Thiên nga: swan
-. Thỏ: rabbit / hare
-. Thỏ cái: roe-rabbit
-. Thỏ đế: hare
-. Thỏ đực: buck-rabbit
-. Thỏ nhà: rabbit
-. Thỏ rừng: hare
-. Thỏ trắng: white rabbit
-. Thỏ xám: grey rabbit
-. Thổ long: earth-dragon
-. Thờn bơn: flounder
-. Thuỷ long: water-dragon
-. Thuỷ tức: hydra
-. Tinh tinh: chimpanzee
-. Tò vò: mason-bee
-. Tôm: shrimp
-. Tôm bao rán: fried shrimp in batter
-. Tôm bạc: white shrimp
-. Tôm bể: sea shrimp / salt-water shrimp
-. Tôm càng: variety of shrimp / crayfish / scampi
-. Tôm càng lớn: road clawed crayfish
-. Tôm càng nhỏ: narrow clawed crayfish
-. Tôm he: prawn
-. Tôm hùm: lobster
-. Tôm nghệ: short horned prawn
-. Tôm ở nhờ: hermit-crab
-. Tôm panđan: prawn
-. Tôm rồng: lobster
-. Tôm ruộc: squill-fish
-. Tôm sông: crayfish
-. Tôm sú: sugpo prawn
-. Tôm tép: shrimps
-. Trai: oyster / clam
-. Trai Bắc Mỹ: Clam
-. Trai nước ngọt: manodonta
-. Trai sông: river-oyster / manodonta
-. Trăn: python
-. Trăn Ấn Độ: Indian Pythan
-. Trăn cá: aquatic boa
-. Trăn đất: slow and harmlees boa
-. Trăn gấm: many-coloured boa
-. Trăn gió: agile and very dangerous boa
-. Trăn mốc: Indian pythan
-. Trăn Nam Mỹ: Boa
-. Trăn nước: aquatic boa
-. Trâu: buffalo / water buffalo
-. Trâu bò: cattle
-. Trâu cái: buffalo-cow
-. Trâu cày: plow buffalo
-. Trâu cầy: plow buffalo
-. Trâu con: buffalo calf
-. Trâu lỗ: kind or little snake
-. Trâu mộng: geled buffalo
-. Trâu nái: cow buffalo
-. Trâu nước: hippopotamus
-. Trâu thiến: castrated bull
-. Trùng: earth-worm
-. Trùng biến hình: metamorphosis-worm
-. Trùng ghẻ: itch-mite / alarus
-. Trùng giày: shoe-worm
-. Trùng kiết lị: dysentery-worm
-. Trùng lỗ: hole-worm
-. Trùng roi: rod-worm
-. Trùng sốt rét: paludism-worm
-. Tuần lộc: reindeer
-. Uyên ương: duck and female duck
-. Ve: tick
-. Ve áo: lapel
-. Ve bò: leaf cow tick
-. Ve sầu: cicada / balm-cricket / harvest-fly
-. Ve trâu: water buffalo tick
-. Vẹt: parrot
-. Vẹt caca Tây Ban Nha: Kaka
-. Vẹt đêm NiuDiLân: Kakapo
-. Vẹt đuôi dài: parakeet / paroquet
-. Vẹt lùn: vernal hanging parrot
-. Vẹt mào: cockatoo
-. Vẹt phượng hoàng: phoenix bird
-. Vẹt tách: bruguiera parviflora
-. Vẹt trắng: white parrot / white parakeet
-. Vẹt xanh: love bird
-. Vi khuẩn: bacterium
-. Vi rút: virus / viral
-. Vi trùng: microbe / bacterium
-. Vịt: duck / drake
-. Vịt cái: female duck
-. Vịt đực: drake
-. Vịt trời: mallard
-. Voi: elephant
-. Voi biển: walrus
-. Voi bốn ngà: four tuskeds elephant
-. Voi Châu Á: Asia Elephant
-. Voi con: elephant calf
-. Voi cổ: mammoth
-. Voi một ngà: one tusked elephant
-. Voi ma mút: mammoth
-. Voi nang: great elephant
-. Voi rừng: wild elephant
-. Vượn: gibbon
-. Vượn cổ: paleopithecus
-. Vượn dài tay: long armed gibbon
-. Vượn khỉ: ape
-. Vượn người: anthropoid / man ape
-. Xà: snake
-. Xà cừ: conch / nacre
-. Xà niên: gorilla
-. Xà tinh: python
-. Xà tuyết: snow snake
-. Yêu quái: ogre / ogress / sprite / succubus / poltergeist
-. Yêu tinh: ogre / ogress / sprite / succubus / poltergeist
1. Abalone : bào ngư
2. Alligator : cá sấu nam mỹ
3. Anteater : thú ăn kiến
4. Armadillo : con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon : khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird : con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực, thỏ đực
13. Bumblebee : ong nghệ
14. Bunny : con thỏ (tiếng lóng)
15. Butterfly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp : con cá chép
19. Caterpillar : sâu bướm
20. Centipede : con rết
21. Chameleon : tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mượt
24. Chimpanzee : con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada : con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cockroach : con gián
29. Cockatoo : vẹt mào
30. Crab : con cua
31. Crane : con sếu
32. Cricket : con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund : chó chồn
35. Dalmatian : chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragonfly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant : con voi
44. Falcon : chim ưng
45. Fawn : nai, hươu nhỏ
46. Fiddler crab : con cáy
47. Firefly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal : ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog : con ếch
53. Gannet : chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil : chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat : con dê
59. Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper : châu chấu nhỏ
61. Greyhound : chó săn thỏ
62. Hare : thỏ rừng
63. Hawk : diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron : con diệc
66. Hind : hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound : chó săn
70. Hummingbird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect : côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher : chim bói cá
76. Ladybird (or Ladybug) : bọ rùa, cánh cam
77. Lamb : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion : sư tử
81. Llama : lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lobster : tôm hùm
84. Louse : cháy rận
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm, sâu bướm
88. Mule : con la
89. Mussel : con trai, con hến
90. Nightingale : chim sơn ca
91. Octopus : con bạch tuộc
92. Orangutan : đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter : rái cá
95. Owl : con cú
96. Panda : gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Parakeet : vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock : con công
Sẽ post thêm cho mọi người sau

Tiếp hôm qua nè
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin : chim cánh cụt
103. Pheasant : chim trĩ
104. Pig : con heo
105. Piglet : lợn con
106. Pike : cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine : nhím (gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy : chó con
112. Python : con trăn
113. Rabbit : con thỏ
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat : con chuột cống
116. Rattlesnake (or Rattler) : rắn đuôi chuông
117. Reindeer : con tuần lộc
118. Retriever : chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow : con quạ
121. Salmon : con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull : hải âu biển
127. Seal : hải cẩu
128. Shark : cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate : cá chó
132. Skunk : chồn hôi
133. Skylark : chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake : con rắn
136. Sparrow : chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid : mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Stork : con cò
141. Swallow : chim én
142. Swan : con thiên nga
143. Tarantula : con nhện độc (Nam Âu, có lông tơ)
144. Termite : con mối
145. Tiger : con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk : vòi voi
149. Turtle : con ba ba, rùa biển
150. Tusk : ngà voi
151. Viper : con rắn độc
152. Vulture : chim kền kền
153. Walrus : hải mã (voi biễn)
154. Wasp : ong bắp cày
155. Weasel : con chồn
156. Whale : cá voi
157. Wolf : chó sói
158. Woodpecker : chim gõ kiến
159. Zebra : con ngựa vằn

No comments:

Post a Comment