1.ant con kiến
2.bear gấu bắc cực
3.bird chim
4.butterfly bướm
5.bull bò đực
6.cheetah báo gepa
7.chick gà con
8.deer hưu, nai
9.dog chó
10.duck vịt cái
11.elephant voi
12.fish cá
13.frog ếch
14.giraffe hưu cao cổ
15.hen gà mái
16.horse ngựa
17.kangaroo chuột túi
18.lamb cừu non (con)
19.lion sư tử
20.monkey khỉ
21.ostrich đà điểu châu Phi
22.owl con cú
23.panda gấu trúc
24.pelican bồ nông
25.pig lợn
26.rabbit thỏ
27.rhinocerous tê giác
28.rooster gà trống nhà
29.shark cá mập
30.sheep cừu
31.starfish sao biển
32.swan thiên nga
33.tiger hổ
34.toad cóc
35.turtle rùa
36.walrus hải mã
37.whale cá voi
38.zebra ngựa vằn
* peacock(male-m), peahen (female-f): công
* ostrich: đà điểu
* stork: cò
* cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non
* crow: quạ
* hawk: chim ưng
* eagle: đại bàng
* kite: diều hâu
* owl: cú
* oriole: vàng anh
* woodpecker: gõ kiến
* parrot: vẹt
* pigeon: bồ câu
* pelican: bồ nông
* penguin: cánh cụt
* kestrel: chim cắt
* francolin: gà gô
* pheasant: gà lôi
* moorhen: bìm bịp
* accentor: chích
* sparrow: sẻ
* Swan = thiên nga
* duck = vịt
* loon = le le vịt nước
* turkey = gà lôi
* pheasant = trĩ
* flammingo = hồng hạc
* goose = ngỗng
* nightingale = họa mi
* sparrow = én
* Carp: cá chép
* Crab: cua
* Sea-crab: cua biển
* Field-crab: cua đồng
* Oyster clam: sò
* Dolpin/ porpoise: cá heo
* Eel: lươn
* Lobster: tôm hùm
* Octopus: bạch tuộc
* Otter: Con dái cá
* Ray-skate: cá đuối
* Salmon: cá hồi
* Snapper: cá hanh
* Rake: cá ruội
* Shark: cá mập
* Silurur: cá trê
* Whale: cá voi
* Turtle: rùa
* Tortoise: ba ba
* Tench: cá mè
* Walrus: con hải mã
* Goby: cá bống
* Hippopotamus: con hà mã
* Scampi: tôm he hơn
* Tunny: cá ngừ
* Sea nettle: sứa
* Sentinel-crab: ghẹ
* Cachalot: cá nhà táng
* Cuttlefish: con mực
* Conger: cá chình biển
* humming bird: chim ruồi
* barnacle: con hàu
* gemsa: sơn dương (chamois)
* turbot: cá bơn
* stickleback: cá gai
* periwinkle: ốc mút
* cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)
* hippocampus: cá ngựa
* goldfinch: chim sẻ cánh vàng
* cootie: con rận (sl)
* marmoset: khỉ đuôi sóc
* vole: chuột đồng (hamster)
* stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)
* weasel: con chồn
* capon: gà trống thiến
* tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)
* fritillary: bướm đốm
* damselfly: chuồn chuồn kim
* gerbil: chuột nhảy
* guinea-pig: chuột lang
* raptor: chim ăn thịt
* manatee: lợn biển
* alpaca: lạc đà không bướu (llama)
* coyote: chó sói đồng cỏ
* scarab: con bọ hung
* langouste: tôm rồng
* midge: muỗi vằn, ruồi nhuế
* hornet: ong bắp cày
* sea acorn: con hà (teredo)
* sea anemone: hải quỳ
* salamander: con kì giông
* pupa: con nhộng
* eider: vịt biển
* tern: nhạn biển, én biển
* snapper: cá chỉ vàng
* anchovy: cá cơm
* pilchard: cá mòi cơm
* herring: cá trích
* turbot: cá bơn (halibut)
* shellfish: con ốc
* scallop: con sò
* mussel: con trai (hến)
* canary: chim hoàng yến
* katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)
* raccoon: gấu trúc Mĩ
* mutt: chó lai (sl)
* poodle: chó xù
* chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô
* dachshund: chó chồn
* beagle: chó săn thỏ
* sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi
* civet: cầy hương
* tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu
* moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ
* yak: bò Tây Tạng
* wether: cừu thiến
* stallion: ngựa giống
* stud: ngựa giống
* destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)
* jibber: ngựa bất kham
* termite: con mối
* woodeater: con mọt
And the verbs
* APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy
* ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi
* BABIES -> crawl : em bé -> bò
* BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ
* BEES -> flit : ong -> bay vù vù
* BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò
* BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao
* BULLS -> charge : đi đủng đỉnh
* CATS -> steal : mèo -> đi rón rén
* CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn
* COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng
* DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng
* DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton
* DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton
* DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch
* EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống
* ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi
* FLIES -> flit : ruồi -> bay vù
* GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch
* GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng
* HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng
* HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi
No comments:
Post a Comment