NO LTTERING cấm xả rác
NO ADMISSION cấm vào
NO SMOKING cấm hút thuốc
STEP UP coi chừng bước lên bậc thềm
STEP DOWN coi chừng bước xuống bậc thềm
BEWARE OF DOG coi chừng chó dữ
KEEP OFF THE GRASS đừng đi trên cỏ
ENTRANCE lối vào
EXIT lối ra
PUSH đẩy vào
PULL kéo ra
DANGER nguy hiểm
EMERGENCY EXIT lối ra khi nguy cấp
FIRE ESCAPE lối ra khi có hỏa hoạn
FIRE ALAM hệ thống báo cháy
EXACT FARE ONLY dấu hiệu ở cửa lên xe buýt cho biết hành khách phải trả đúng số tiền, tài xế sẽ không thối tiền
OUT OF ODER bị hư, không hoạt động
PLEASE HAND IN YOUR KEY AT THE DESK xin gửi chìa khóa ở quầy tiếp tân.
STANDING ROOM ONLY chỉ còn chỗ đứng
SOLD OUT đã bán hết
SALES OFF: giảm giá
DISCOUNT 10%: giảm 10% (^^)
Trả Lời Với Trích Dẫn
11/18/2009
Một số từ thông dụng
Beloved by: được yêu bởi ai
Busy with : bận cái gì
Harmful to: có hại tới ai/cái gì
Greedy for: thăm ăn cái gì đó
sure of / about: chắc chắn về điều gì
absent from: nghỉ học
by cheque: bằng séc
in cash: tiền mặt
by chance: tình cờ
on strike: đình công
on purpose: có chủ ý
on average: trung bình
against the wall: dựa vào
stand for: đứng về phía ai
sale from: giảm giá
under repair: đang sửa chữa
under discussion: đang bàn luận
grateful to sb for sth: cám ơn ai về điều gì
tired from: mệt vì
tired of: chán
responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì đó
sensible / (im)polite / rude / unreasonable of sb to do sth
angry / annoyed / furious / about sth (with sb for doing sth)
delighted / pleased / sastified / disappointed with sth
bored / fed up with sth
surprised / shocked / amazed / astonished at / by sth
axcited / worried / upset about sth
afraid / frightened / terrified / scared of sb / sth
proud / ashamed of sb / sth
jealous / envious / suspicious of sb / sth
aware / conscious of sth /
good / bad / excellent / brilliant / hopeless at sb (sth)
married / engaged to sb
1.ALL
. above all: trước hết, trên hết
. after all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
. all in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
. and all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
. at all: chút nào, chút nào chăng.Eg:I dont understand and all
. in all: tổng cộng, cả thảy
. All at once: cùng một lúc, thình lình
. all but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
. all over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all over when I got there
. all right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
. all the better: càng hay càng tốt
2.ALSO
. not only.....but also: không những ...... mà còn. Eg: he not only read the book but also rememberd what he had read
3.ANSWER
. Answer back: cãi lại
. Answer for: chịu trách nhiệm
4. BACK
.Behind ones back :vắng mặt, nói xấu sau lưng
. be at the back of sb: đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai
. be on ones back: nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường
. get to the back of sth: hiểu được thực chất của vấn đề gì
. put ones back into sth: miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra
put get/ set ones back up: nổi giập, phát cáu
. ones back on : quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi
. back number: người lỗi thời, vật lỗi thời
. back and forth: tới lui
. there and back: đến đó và trở lại. Eg: Its 20 km there and back
. back out of: nuốt lời, lẩn trốn
. back down: bỏ, thoát lui
Cái cụm động từ này nhiều vô kể
break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on: yêu cầu / đến thăm
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
To come along with: đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with: mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with: kết thúc
close down: đóng cửa vĩnh viễn
close up: xích lại gần hơn
come across/upon : tình cờ gặp
come away : ra đi
come out: lộ ra, biến mất
come around: chấp thuận
come up: trồi lên mặt
die away: nhạt dần yếu dần
die down: tắt dần
die out: tuyệt chủng
enter for: đăng kí dự thi
fade away: phai (màu)
fall back: rút lui
fall behind: bị tụt lại phía sau
fall in with: đồng ý hợp tác
fall off: giảm đi
fall out: cãi cọ
fix up: sắp xếp
hand down: lưu truyền
hand in: trao qua tay
hand out: phân phát ra
hand over: nhường lại cho ai
hang about/around: lảng vảng
hang on to: giữ lại
join up: tòng quân
jump at: mừng nhảy lên
lock up: khóa hết lại
see sb out: đưa tới cổng
see through: thấy rõ tâm can
sell off: bán rẻ (hàng tồn)
send for: gọi về cho mời
send on: gửi theo
set in: bắt đầu đến mùa
set off out: khởi hành
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
Busy with : bận cái gì
Harmful to: có hại tới ai/cái gì
Greedy for: thăm ăn cái gì đó
sure of / about: chắc chắn về điều gì
absent from: nghỉ học
by cheque: bằng séc
in cash: tiền mặt
by chance: tình cờ
on strike: đình công
on purpose: có chủ ý
on average: trung bình
against the wall: dựa vào
stand for: đứng về phía ai
sale from: giảm giá
under repair: đang sửa chữa
under discussion: đang bàn luận
grateful to sb for sth: cám ơn ai về điều gì
tired from: mệt vì
tired of: chán
responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì đó
sensible / (im)polite / rude / unreasonable of sb to do sth
angry / annoyed / furious / about sth (with sb for doing sth)
delighted / pleased / sastified / disappointed with sth
bored / fed up with sth
surprised / shocked / amazed / astonished at / by sth
axcited / worried / upset about sth
afraid / frightened / terrified / scared of sb / sth
proud / ashamed of sb / sth
jealous / envious / suspicious of sb / sth
aware / conscious of sth /
good / bad / excellent / brilliant / hopeless at sb (sth)
married / engaged to sb
1.ALL
. above all: trước hết, trên hết
. after all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
. all in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
. and all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
. at all: chút nào, chút nào chăng.Eg:I dont understand and all
. in all: tổng cộng, cả thảy
. All at once: cùng một lúc, thình lình
. all but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
. all over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all over when I got there
. all right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
. all the better: càng hay càng tốt
2.ALSO
. not only.....but also: không những ...... mà còn. Eg: he not only read the book but also rememberd what he had read
3.ANSWER
. Answer back: cãi lại
. Answer for: chịu trách nhiệm
4. BACK
.Behind ones back :vắng mặt, nói xấu sau lưng
. be at the back of sb: đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai
. be on ones back: nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường
. get to the back of sth: hiểu được thực chất của vấn đề gì
. put ones back into sth: miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra
put get/ set ones back up: nổi giập, phát cáu
. ones back on : quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi
. back number: người lỗi thời, vật lỗi thời
. back and forth: tới lui
. there and back: đến đó và trở lại. Eg: Its 20 km there and back
. back out of: nuốt lời, lẩn trốn
. back down: bỏ, thoát lui
Cái cụm động từ này nhiều vô kể
break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on: yêu cầu / đến thăm
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
To come along with: đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with: mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with: kết thúc
close down: đóng cửa vĩnh viễn
close up: xích lại gần hơn
come across/upon : tình cờ gặp
come away : ra đi
come out: lộ ra, biến mất
come around: chấp thuận
come up: trồi lên mặt
die away: nhạt dần yếu dần
die down: tắt dần
die out: tuyệt chủng
enter for: đăng kí dự thi
fade away: phai (màu)
fall back: rút lui
fall behind: bị tụt lại phía sau
fall in with: đồng ý hợp tác
fall off: giảm đi
fall out: cãi cọ
fix up: sắp xếp
hand down: lưu truyền
hand in: trao qua tay
hand out: phân phát ra
hand over: nhường lại cho ai
hang about/around: lảng vảng
hang on to: giữ lại
join up: tòng quân
jump at: mừng nhảy lên
lock up: khóa hết lại
see sb out: đưa tới cổng
see through: thấy rõ tâm can
sell off: bán rẻ (hàng tồn)
send for: gọi về cho mời
send on: gửi theo
set in: bắt đầu đến mùa
set off out: khởi hành
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
Labels:
english vocabulary
Flowers
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
violet: hoa đổng thảo
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
orchid : hoa lan
water lily : hoa súng
magnolia : hoa ngọc lan
hibiscus : hoa râm bụt
jasmine : hoa lài (hoa nhài)
flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
banana inflorescense : hoa chuối
ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
horticulture : hoa dạ hương
confetti : hoa giấy
tuberose : hoa huệ
honeysuckle : hoa kim ngân
jessamine : hoa lài
apricot blossom : hoa mai
cockscomb: hoa mào gà
peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
phoenix-flower : hoa phượng
milk flower : hoa sữa
climbing rose : hoa tường vi
marigold : hoa vạn thọ
Cherry blossom
hoa anh đào
Carnation
hoa cẩm chướng
Daisy
hoa cúc
horticulture
hoa dạ hương
rose-mallow
hoa dâm bụt
Peach blossom
hoa đào
Gerbera
hoa đồng tiền
rose
hoa hồng
tuberose
hoa huệ
sunflower
hoa hướng dương
eschscholtzia
hoa kim anh
honeysuckle
hoa kim ngân
gorse
hoa kim tước
jasmine/ jessamine
hoa lài
gladiolus
hoa lay-ơn
orchids
hoa lan
THE MEANINGS OF FLOWERS
ACACIA - Concealed Love, Beauty in Retirement, Chaste Love
AGAPANTHIS - Secret Love
AMBROSIA -Your Love is Given Back/Returned
AMARYLLIS -Pride, Pastoral Poetry
ANEMONE -Forsaken, sincerity
ARBUTUS -Thee Only Do I Love
ASTER -Symbol of Love, Daintiness
AZALEA -Take Care of Yourself for Me, Temperance, Fragile Passion, Chinese Symbol of Womanhood
BACHELOR BUTTON -Single Blessedness
BEGONIA -Beware
BELLS OF IRELAND -Good Luck
BITTERSWEET -Truth
BLUEBELL -Humility
CACTUS -Endurance
CALADIUM - Great joy and delight
CAMELLIA - Good luck gift for a man
CAMELLIA (PINK) - Longing for you
CAMELLIA (RED) - You're a Flame in My Heart
CAMELLIA (WHITE) - You're Adorable
CARNATION (GENERAL) -Fascination, Woman Love
CARNATION (PINK) -I'll Never Forget You
CARNATION (RED) - My Heart Aches For You, Admiration
CARNATION (PURPLE) - Capriciousness, Whimsical
CARNATION (SOLID COLOR) - Yes
CARNATION (STRIPED) - No, Refusal, Sorry I Can't Be With You, Wish I Could Be With You
CARNATION (WHITE) - Sweet and Lovely, Innocence, Pure Love, Woman's Good Luck Gift
CARNATION (YELLOW) - You Have Disappointed Me, Rejection
CATTAIL - Peace, Prosperity
CHRYSANTHEMUM (GENERAL) - You're a Wonderful Friend, Cheerfulness and Rest.
CHRYSANTHEMUM (WHITE) - Truth
CHRYSANTHEMUM (YELLOW) - Slighted Love
CROCUS - Cheerfulness, gladness
CYCLAMEN - Resignation and Good-bye
DAFFODIL - Respect, Regard, Unrequited Love, You're the Only One, The Sun is Always Shining when I'm with You
DAISY - Innocence, Loyal Love, I'll Never Tell, Purity
DANDELION - Faithfulness, Happiness
FERN - Magic, Fascination, Confidence and Shelter
FIR - Time
FLAX - Domestic Symbol
FORGET-ME-NOT - True Love, Good Memories
FORSYTHIA - Anticipation
FREESIA - Trust
GARDENIA - You're Lovely, Secret Love
GERANIUM - Stupidity, Folly
GLADIOLI - Give Me a Break, I'm Really Sincere, Flower of the Gladiators
GLOXINIA - Love at First Sight
HEATHER (LAVENDER) - Admiration, Solitude
HEATHER (WHITE) - Protection, Wishes Will Come True
HOLLY - Defence, Domestic Happiness
HONEYSUCKLE - Happiness
HYACINTH (GENERAL) - Games and Sports, Rashness, Flower Dedicated to Apollo
HYACINTH (BLUE) - Constancy
HYACINTH (PURPLE) - I am Sorry, Please Forgive Me, Sorrow
HYACINTH (RED OR PINK) - Play
HYACINTH (WHITE) - Loveliness, I'll Pray for You
HYACINTH (YELLOW) - Jealousy
HYDRANGEA -Thank You for Understanding, Frigidity, Heartlessness
IRIS - Fleur-de-lis, Emblem of France, Your Friendship Means so Much to Me, Faith, Hope, Wisdom and Valour, My Compliments
IVY - Wedded Love, Fidelity, Friendship, Affection
JONQUIL - Love Me, Affection Returned, Desire, Sympathy, Desire for Affection Returned
LARKSPUR (PINK) - Fickleness
LILY (WHITE) - Virginity, Purity, Majesty, It's Heavenly to be with You
LILY (YELLOW) - I'm Walking on Air, False and Gay
LILY (CALLA) - Beauty
LILY (DAY) - Coquetry, Chinese Emblem for Mother
LILY (EUCHARIS) - Maiden Charms
LILY (TIGER) - Wealth, Pride
LILY OF THE VALLEY - Sweetness, Tears of the Virgin Mary, Return to Happiness, Humility, You've Made My Life Complete, beauty, gaiety
MAGNOLIA - Nobility
MARIGOLD - Cruelty, Grief, Jealousy
MISTLETOE - Kiss me, Affection, To Surmount Difficulties, Sacred Plant of India
MONKSHOOD - Beware, A Deadly Foe is Near
MOSS - Maternal Love, Charity
MYRTLE - Love, Hebrew Emblem of Marriage
NARCISSUS - Egotism, Formality, Stay as Sweet as You Are
NASTURTIUM - Conquest, Victory in Battle
OLEANDER - Caution
ORANGE BLOSSOM - Innocence, Eternal Love, Marriage and Fruitfulness
ORANGE MOCK - Deceit
ORCHID - Love, Beauty, Refinement, Beautiful Lady, Chinese Symbol for Many Children, Thoughtful, Maturity, Charm
ORCHID (CATTLEYA) - Mature Charm
PALM LEAVES - Victory and Success
PEONY - Shame, Happy Life, Happy Marriage
PETUNIA - Resentment, Anger, Your Presence Sooths Me
PINE - Hope, Pity
POPPY (GENERAL) - Eternal Sleep, Oblivion, Imagination
POPPY (RED) - Pleasure
POPPY (WHITE) - Consolation
POPPY (YELLOW) - Wealth, Success
PRIMROSE - I Can't Live Without You
PRIMROSE (EVENING) - Inconstancy
ROSE (BRIDAL) - Happy Love
ROSE (DARK CRIMSON) - Mourning
ROSE (HIBISCUS) - Delicate Beauty
ROSE (LEAF) - You May Hope
ROSE (PINK) - Perfect Happiness, Please Believe Me
ROSE (RED) - Love, I Love You
ROSE (TEA) - I'll Remember Always
ROSE (THORNLESS) - Love at First Sight
ROSE (WHITE) - Innocence and Purity, I am Worthy of You, You're Heavenly, Secrecy and Silence
ROSE (WHITE AND RED MIXED) - Unity, Flower Emblem of England
ROSE (WHITE-DRIED) - Death is Preferable to Loss of Virtue
ROSE (YELLOW) - Decrease of Love, Jealousy, Try to Care
ROSEBUD - Beauty and Youth, A Heart Innocent of Love
ROSEBUD (RED) - Pure and Lovely
ROSEBUD (WHITE) - Girlhood
ROSEBUD (MOSS) - Confessions of Love
ROSES (Bouquet of Mature Blooms) - Gratitude
ROSES (Single Full Bloom) - I Love You, I Still Love You
SMILAX - Loveliness
SNAPDRAGON - Deception, Gracious Lady
SPIDER FLOWER - Elope with Me
STEPHANOTIS - Happiness in Marriage, Desire to Travel
STOCK - Bonds of Affection, Promptness, You'll Always Be Beautiful to Me
SUNFLOWER - Pride, Sunshine
SWEETPEA - Good-bye, Departure, Blissful Pleasure, Thank You for a Lovely Time
TULIP (GENERAL) - Perfect Lover, Frame, Flower Emblem of Holland
TULIP (RED) - Believe Me, Declaration of Love
TULIP (VARIEGATED) - Beautiful Eyes
TULIP (YELLOW) - There's Sunshine in Your Smile
VIOLET - Modesty
VIOLET (BLUE) - Watchfulness, Faithfulness, I'll Always Be True
VIOLET (WHITE) - Let's Take a Chance
VISCARIA - Dance With Me
WISTERIA - Welcome
ZINNIA (MAGENTA) - Lasting Affection
ZINNIA (MIXED) - Thinking (or In Memory) of an Absent Friend
ZINNIA (SCARLET) - Constancy
ZINNIA (WHITE) - Goodness
ZINNIA (YELLOW) - Daily Remembrance
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
violet: hoa đổng thảo
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
orchid : hoa lan
water lily : hoa súng
magnolia : hoa ngọc lan
hibiscus : hoa râm bụt
jasmine : hoa lài (hoa nhài)
flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
banana inflorescense : hoa chuối
ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
horticulture : hoa dạ hương
confetti : hoa giấy
tuberose : hoa huệ
honeysuckle : hoa kim ngân
jessamine : hoa lài
apricot blossom : hoa mai
cockscomb: hoa mào gà
peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
phoenix-flower : hoa phượng
milk flower : hoa sữa
climbing rose : hoa tường vi
marigold : hoa vạn thọ
Cherry blossom
hoa anh đào
Carnation
hoa cẩm chướng
Daisy
hoa cúc
horticulture
hoa dạ hương
rose-mallow
hoa dâm bụt
Peach blossom
hoa đào
Gerbera
hoa đồng tiền
rose
hoa hồng
tuberose
hoa huệ
sunflower
hoa hướng dương
eschscholtzia
hoa kim anh
honeysuckle
hoa kim ngân
gorse
hoa kim tước
jasmine/ jessamine
hoa lài
gladiolus
hoa lay-ơn
orchids
hoa lan
THE MEANINGS OF FLOWERS
ACACIA - Concealed Love, Beauty in Retirement, Chaste Love
AGAPANTHIS - Secret Love
AMBROSIA -Your Love is Given Back/Returned
AMARYLLIS -Pride, Pastoral Poetry
ANEMONE -Forsaken, sincerity
ARBUTUS -Thee Only Do I Love
ASTER -Symbol of Love, Daintiness
AZALEA -Take Care of Yourself for Me, Temperance, Fragile Passion, Chinese Symbol of Womanhood
BACHELOR BUTTON -Single Blessedness
BEGONIA -Beware
BELLS OF IRELAND -Good Luck
BITTERSWEET -Truth
BLUEBELL -Humility
CACTUS -Endurance
CALADIUM - Great joy and delight
CAMELLIA - Good luck gift for a man
CAMELLIA (PINK) - Longing for you
CAMELLIA (RED) - You're a Flame in My Heart
CAMELLIA (WHITE) - You're Adorable
CARNATION (GENERAL) -Fascination, Woman Love
CARNATION (PINK) -I'll Never Forget You
CARNATION (RED) - My Heart Aches For You, Admiration
CARNATION (PURPLE) - Capriciousness, Whimsical
CARNATION (SOLID COLOR) - Yes
CARNATION (STRIPED) - No, Refusal, Sorry I Can't Be With You, Wish I Could Be With You
CARNATION (WHITE) - Sweet and Lovely, Innocence, Pure Love, Woman's Good Luck Gift
CARNATION (YELLOW) - You Have Disappointed Me, Rejection
CATTAIL - Peace, Prosperity
CHRYSANTHEMUM (GENERAL) - You're a Wonderful Friend, Cheerfulness and Rest.
CHRYSANTHEMUM (WHITE) - Truth
CHRYSANTHEMUM (YELLOW) - Slighted Love
CROCUS - Cheerfulness, gladness
CYCLAMEN - Resignation and Good-bye
DAFFODIL - Respect, Regard, Unrequited Love, You're the Only One, The Sun is Always Shining when I'm with You
DAISY - Innocence, Loyal Love, I'll Never Tell, Purity
DANDELION - Faithfulness, Happiness
FERN - Magic, Fascination, Confidence and Shelter
FIR - Time
FLAX - Domestic Symbol
FORGET-ME-NOT - True Love, Good Memories
FORSYTHIA - Anticipation
FREESIA - Trust
GARDENIA - You're Lovely, Secret Love
GERANIUM - Stupidity, Folly
GLADIOLI - Give Me a Break, I'm Really Sincere, Flower of the Gladiators
GLOXINIA - Love at First Sight
HEATHER (LAVENDER) - Admiration, Solitude
HEATHER (WHITE) - Protection, Wishes Will Come True
HOLLY - Defence, Domestic Happiness
HONEYSUCKLE - Happiness
HYACINTH (GENERAL) - Games and Sports, Rashness, Flower Dedicated to Apollo
HYACINTH (BLUE) - Constancy
HYACINTH (PURPLE) - I am Sorry, Please Forgive Me, Sorrow
HYACINTH (RED OR PINK) - Play
HYACINTH (WHITE) - Loveliness, I'll Pray for You
HYACINTH (YELLOW) - Jealousy
HYDRANGEA -Thank You for Understanding, Frigidity, Heartlessness
IRIS - Fleur-de-lis, Emblem of France, Your Friendship Means so Much to Me, Faith, Hope, Wisdom and Valour, My Compliments
IVY - Wedded Love, Fidelity, Friendship, Affection
JONQUIL - Love Me, Affection Returned, Desire, Sympathy, Desire for Affection Returned
LARKSPUR (PINK) - Fickleness
LILY (WHITE) - Virginity, Purity, Majesty, It's Heavenly to be with You
LILY (YELLOW) - I'm Walking on Air, False and Gay
LILY (CALLA) - Beauty
LILY (DAY) - Coquetry, Chinese Emblem for Mother
LILY (EUCHARIS) - Maiden Charms
LILY (TIGER) - Wealth, Pride
LILY OF THE VALLEY - Sweetness, Tears of the Virgin Mary, Return to Happiness, Humility, You've Made My Life Complete, beauty, gaiety
MAGNOLIA - Nobility
MARIGOLD - Cruelty, Grief, Jealousy
MISTLETOE - Kiss me, Affection, To Surmount Difficulties, Sacred Plant of India
MONKSHOOD - Beware, A Deadly Foe is Near
MOSS - Maternal Love, Charity
MYRTLE - Love, Hebrew Emblem of Marriage
NARCISSUS - Egotism, Formality, Stay as Sweet as You Are
NASTURTIUM - Conquest, Victory in Battle
OLEANDER - Caution
ORANGE BLOSSOM - Innocence, Eternal Love, Marriage and Fruitfulness
ORANGE MOCK - Deceit
ORCHID - Love, Beauty, Refinement, Beautiful Lady, Chinese Symbol for Many Children, Thoughtful, Maturity, Charm
ORCHID (CATTLEYA) - Mature Charm
PALM LEAVES - Victory and Success
PEONY - Shame, Happy Life, Happy Marriage
PETUNIA - Resentment, Anger, Your Presence Sooths Me
PINE - Hope, Pity
POPPY (GENERAL) - Eternal Sleep, Oblivion, Imagination
POPPY (RED) - Pleasure
POPPY (WHITE) - Consolation
POPPY (YELLOW) - Wealth, Success
PRIMROSE - I Can't Live Without You
PRIMROSE (EVENING) - Inconstancy
ROSE (BRIDAL) - Happy Love
ROSE (DARK CRIMSON) - Mourning
ROSE (HIBISCUS) - Delicate Beauty
ROSE (LEAF) - You May Hope
ROSE (PINK) - Perfect Happiness, Please Believe Me
ROSE (RED) - Love, I Love You
ROSE (TEA) - I'll Remember Always
ROSE (THORNLESS) - Love at First Sight
ROSE (WHITE) - Innocence and Purity, I am Worthy of You, You're Heavenly, Secrecy and Silence
ROSE (WHITE AND RED MIXED) - Unity, Flower Emblem of England
ROSE (WHITE-DRIED) - Death is Preferable to Loss of Virtue
ROSE (YELLOW) - Decrease of Love, Jealousy, Try to Care
ROSEBUD - Beauty and Youth, A Heart Innocent of Love
ROSEBUD (RED) - Pure and Lovely
ROSEBUD (WHITE) - Girlhood
ROSEBUD (MOSS) - Confessions of Love
ROSES (Bouquet of Mature Blooms) - Gratitude
ROSES (Single Full Bloom) - I Love You, I Still Love You
SMILAX - Loveliness
SNAPDRAGON - Deception, Gracious Lady
SPIDER FLOWER - Elope with Me
STEPHANOTIS - Happiness in Marriage, Desire to Travel
STOCK - Bonds of Affection, Promptness, You'll Always Be Beautiful to Me
SUNFLOWER - Pride, Sunshine
SWEETPEA - Good-bye, Departure, Blissful Pleasure, Thank You for a Lovely Time
TULIP (GENERAL) - Perfect Lover, Frame, Flower Emblem of Holland
TULIP (RED) - Believe Me, Declaration of Love
TULIP (VARIEGATED) - Beautiful Eyes
TULIP (YELLOW) - There's Sunshine in Your Smile
VIOLET - Modesty
VIOLET (BLUE) - Watchfulness, Faithfulness, I'll Always Be True
VIOLET (WHITE) - Let's Take a Chance
VISCARIA - Dance With Me
WISTERIA - Welcome
ZINNIA (MAGENTA) - Lasting Affection
ZINNIA (MIXED) - Thinking (or In Memory) of an Absent Friend
ZINNIA (SCARLET) - Constancy
ZINNIA (WHITE) - Goodness
ZINNIA (YELLOW) - Daily Remembrance
Labels:
english vocabulary