RSS

Tool

11/18/2009

Biển báo

NO LTTERING cấm xả rác

NO ADMISSION cấm vào

NO SMOKING cấm hút thuốc

STEP UP coi chừng bước lên bậc thềm

STEP DOWN coi chừng bước xuống bậc thềm

BEWARE OF DOG coi chừng chó dữ

KEEP OFF THE GRASS đừng đi trên cỏ

ENTRANCE lối vào

EXIT lối ra

PUSH đẩy vào

PULL kéo ra

DANGER nguy hiểm

EMERGENCY EXIT lối ra khi nguy cấp

FIRE ESCAPE lối ra khi có hỏa hoạn

FIRE ALAM hệ thống báo cháy

EXACT FARE ONLY dấu hiệu ở cửa lên xe buýt cho biết hành khách phải trả đúng số tiền, tài xế sẽ không thối tiền

OUT OF ODER bị hư, không hoạt động

PLEASE HAND IN YOUR KEY AT THE DESK xin gửi chìa khóa ở quầy tiếp tân.

STANDING ROOM ONLY chỉ còn chỗ đứng

SOLD OUT đã bán hết
SALES OFF: giảm giá
DISCOUNT 10%: giảm 10% (^^)
Trả Lời Với Trích Dẫn

Một số từ thông dụng

Beloved by: được yêu bởi ai
Busy with : bận cái gì
Harmful to: có hại tới ai/cái gì
Greedy for: thăm ăn cái gì đó
sure of / about: chắc chắn về điều gì
absent from: nghỉ học
by cheque: bằng séc
in cash: tiền mặt
by chance: tình cờ
on strike: đình công
on purpose: có chủ ý
on average: trung bình
against the wall: dựa vào
stand for: đứng về phía ai
sale from: giảm giá
under repair: đang sửa chữa
under discussion: đang bàn luận
grateful to sb for sth: cám ơn ai về điều gì
tired from: mệt vì
tired of: chán
responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì đó
sensible / (im)polite / rude / unreasonable of sb to do sth
angry / annoyed / furious / about sth (with sb for doing sth)
delighted / pleased / sastified / disappointed with sth
bored / fed up with sth
surprised / shocked / amazed / astonished at / by sth
axcited / worried / upset about sth
afraid / frightened / terrified / scared of sb / sth
proud / ashamed of sb / sth
jealous / envious / suspicious of sb / sth
aware / conscious of sth /
good / bad / excellent / brilliant / hopeless at sb (sth)
married / engaged to sb
1.ALL
. above all: trước hết, trên hết
. after all: sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng
. all in all : trọn vẹn nhất.Eg: they are all in all to each
. and all: kể cả. Eg: he jumped into the water, clother and all
. at all: chút nào, chút nào chăng.Eg:I dont understand and all
. in all: tổng cộng, cả thảy
. All at once: cùng một lúc, thình lình
. all but: toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực
. all over: khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg: The meeting was all over when I got there
. all right: tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn
. all the better: càng hay càng tốt
2.ALSO
. not only.....but also: không những ...... mà còn. Eg: he not only read the book but also rememberd what he had read
3.ANSWER
. Answer back: cãi lại
. Answer for: chịu trách nhiệm
4. BACK
.Behind ones back :vắng mặt, nói xấu sau lưng
. be at the back of sb: đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai
. be on ones back: nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường
. get to the back of sth: hiểu được thực chất của vấn đề gì
. put ones back into sth: miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra
put get/ set ones back up: nổi giập, phát cáu
. ones back on : quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi
. back number: người lỗi thời, vật lỗi thời
. back and forth: tới lui
. there and back: đến đó và trở lại. Eg: Its 20 km there and back
. back out of: nuốt lời, lẩn trốn
. back down: bỏ, thoát lui
Cái cụm động từ này nhiều vô kể
break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on: yêu cầu / đến thăm
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
To come along with: đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with: mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with: kết thúc
close down: đóng cửa vĩnh viễn
close up: xích lại gần hơn
come across/upon : tình cờ gặp
come away : ra đi
come out: lộ ra, biến mất
come around: chấp thuận
come up: trồi lên mặt
die away: nhạt dần yếu dần
die down: tắt dần
die out: tuyệt chủng
enter for: đăng kí dự thi
fade away: phai (màu)
fall back: rút lui
fall behind: bị tụt lại phía sau
fall in with: đồng ý hợp tác
fall off: giảm đi
fall out: cãi cọ
fix up: sắp xếp
hand down: lưu truyền
hand in: trao qua tay
hand out: phân phát ra
hand over: nhường lại cho ai
hang about/around: lảng vảng
hang on to: giữ lại
join up: tòng quân
jump at: mừng nhảy lên
lock up: khóa hết lại
see sb out: đưa tới cổng
see through: thấy rõ tâm can
sell off: bán rẻ (hàng tồn)
send for: gọi về cho mời
send on: gửi theo
set in: bắt đầu đến mùa
set off out: khởi hành
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

Flowers

Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
violet: hoa đổng thảo
pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
orchid : hoa lan
water lily : hoa súng
magnolia : hoa ngọc lan
hibiscus : hoa râm bụt
jasmine : hoa lài (hoa nhài)
flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
banana inflorescense : hoa chuối
ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
horticulture : hoa dạ hương
confetti : hoa giấy
tuberose : hoa huệ
honeysuckle : hoa kim ngân
jessamine : hoa lài
apricot blossom : hoa mai
cockscomb: hoa mào gà
peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
phoenix-flower : hoa phượng
milk flower : hoa sữa
climbing rose : hoa tường vi
marigold : hoa vạn thọ
Cherry blossom
hoa anh đào

Carnation
hoa cẩm chướng

Daisy
hoa cúc

horticulture
hoa dạ hương

rose-mallow
hoa dâm bụt

Peach blossom
hoa đào

Gerbera
hoa đồng tiền

rose
hoa hồng

tuberose
hoa huệ

sunflower
hoa hướng dương

eschscholtzia
hoa kim anh

honeysuckle
hoa kim ngân

gorse
hoa kim tước

jasmine/ jessamine
hoa lài

gladiolus
hoa lay-ơn

orchids
hoa lan

THE MEANINGS OF FLOWERS


ACACIA - Concealed Love, Beauty in Retirement, Chaste Love

AGAPANTHIS - Secret Love

AMBROSIA -Your Love is Given Back/Returned

AMARYLLIS -Pride, Pastoral Poetry

ANEMONE -Forsaken, sincerity

ARBUTUS -Thee Only Do I Love

ASTER -Symbol of Love, Daintiness

AZALEA -Take Care of Yourself for Me, Temperance, Fragile Passion, Chinese Symbol of Womanhood

BACHELOR BUTTON -Single Blessedness

BEGONIA -Beware

BELLS OF IRELAND -Good Luck

BITTERSWEET -Truth

BLUEBELL -Humility

CACTUS -Endurance

CALADIUM - Great joy and delight

CAMELLIA - Good luck gift for a man

CAMELLIA (PINK) - Longing for you

CAMELLIA (RED) - You're a Flame in My Heart

CAMELLIA (WHITE) - You're Adorable

CARNATION (GENERAL) -Fascination, Woman Love

CARNATION (PINK) -I'll Never Forget You

CARNATION (RED) - My Heart Aches For You, Admiration

CARNATION (PURPLE) - Capriciousness, Whimsical

CARNATION (SOLID COLOR) - Yes

CARNATION (STRIPED) - No, Refusal, Sorry I Can't Be With You, Wish I Could Be With You

CARNATION (WHITE) - Sweet and Lovely, Innocence, Pure Love, Woman's Good Luck Gift

CARNATION (YELLOW) - You Have Disappointed Me, Rejection

CATTAIL - Peace, Prosperity

CHRYSANTHEMUM (GENERAL) - You're a Wonderful Friend, Cheerfulness and Rest.

CHRYSANTHEMUM (WHITE) - Truth

CHRYSANTHEMUM (YELLOW) - Slighted Love

CROCUS - Cheerfulness, gladness

CYCLAMEN - Resignation and Good-bye

DAFFODIL - Respect, Regard, Unrequited Love, You're the Only One, The Sun is Always Shining when I'm with You

DAISY - Innocence, Loyal Love, I'll Never Tell, Purity

DANDELION - Faithfulness, Happiness

FERN - Magic, Fascination, Confidence and Shelter

FIR - Time

FLAX - Domestic Symbol

FORGET-ME-NOT - True Love, Good Memories

FORSYTHIA - Anticipation

FREESIA - Trust

GARDENIA - You're Lovely, Secret Love

GERANIUM - Stupidity, Folly

GLADIOLI - Give Me a Break, I'm Really Sincere, Flower of the Gladiators

GLOXINIA - Love at First Sight

HEATHER (LAVENDER) - Admiration, Solitude

HEATHER (WHITE) - Protection, Wishes Will Come True

HOLLY - Defence, Domestic Happiness

HONEYSUCKLE - Happiness

HYACINTH (GENERAL) - Games and Sports, Rashness, Flower Dedicated to Apollo

HYACINTH (BLUE) - Constancy

HYACINTH (PURPLE) - I am Sorry, Please Forgive Me, Sorrow

HYACINTH (RED OR PINK) - Play

HYACINTH (WHITE) - Loveliness, I'll Pray for You

HYACINTH (YELLOW) - Jealousy

HYDRANGEA -Thank You for Understanding, Frigidity, Heartlessness

IRIS - Fleur-de-lis, Emblem of France, Your Friendship Means so Much to Me, Faith, Hope, Wisdom and Valour, My Compliments

IVY - Wedded Love, Fidelity, Friendship, Affection

JONQUIL - Love Me, Affection Returned, Desire, Sympathy, Desire for Affection Returned

LARKSPUR (PINK) - Fickleness

LILY (WHITE) - Virginity, Purity, Majesty, It's Heavenly to be with You

LILY (YELLOW) - I'm Walking on Air, False and Gay

LILY (CALLA) - Beauty

LILY (DAY) - Coquetry, Chinese Emblem for Mother

LILY (EUCHARIS) - Maiden Charms

LILY (TIGER) - Wealth, Pride

LILY OF THE VALLEY - Sweetness, Tears of the Virgin Mary, Return to Happiness, Humility, You've Made My Life Complete, beauty, gaiety

MAGNOLIA - Nobility

MARIGOLD - Cruelty, Grief, Jealousy

MISTLETOE - Kiss me, Affection, To Surmount Difficulties, Sacred Plant of India

MONKSHOOD - Beware, A Deadly Foe is Near

MOSS - Maternal Love, Charity

MYRTLE - Love, Hebrew Emblem of Marriage

NARCISSUS - Egotism, Formality, Stay as Sweet as You Are

NASTURTIUM - Conquest, Victory in Battle

OLEANDER - Caution

ORANGE BLOSSOM - Innocence, Eternal Love, Marriage and Fruitfulness

ORANGE MOCK - Deceit

ORCHID - Love, Beauty, Refinement, Beautiful Lady, Chinese Symbol for Many Children, Thoughtful, Maturity, Charm

ORCHID (CATTLEYA) - Mature Charm

PALM LEAVES - Victory and Success

PEONY - Shame, Happy Life, Happy Marriage

PETUNIA - Resentment, Anger, Your Presence Sooths Me

PINE - Hope, Pity

POPPY (GENERAL) - Eternal Sleep, Oblivion, Imagination

POPPY (RED) - Pleasure

POPPY (WHITE) - Consolation

POPPY (YELLOW) - Wealth, Success

PRIMROSE - I Can't Live Without You

PRIMROSE (EVENING) - Inconstancy

ROSE (BRIDAL) - Happy Love

ROSE (DARK CRIMSON) - Mourning

ROSE (HIBISCUS) - Delicate Beauty

ROSE (LEAF) - You May Hope

ROSE (PINK) - Perfect Happiness, Please Believe Me

ROSE (RED) - Love, I Love You

ROSE (TEA) - I'll Remember Always

ROSE (THORNLESS) - Love at First Sight

ROSE (WHITE) - Innocence and Purity, I am Worthy of You, You're Heavenly, Secrecy and Silence

ROSE (WHITE AND RED MIXED) - Unity, Flower Emblem of England

ROSE (WHITE-DRIED) - Death is Preferable to Loss of Virtue

ROSE (YELLOW) - Decrease of Love, Jealousy, Try to Care

ROSEBUD - Beauty and Youth, A Heart Innocent of Love

ROSEBUD (RED) - Pure and Lovely

ROSEBUD (WHITE) - Girlhood

ROSEBUD (MOSS) - Confessions of Love

ROSES (Bouquet of Mature Blooms) - Gratitude

ROSES (Single Full Bloom) - I Love You, I Still Love You

SMILAX - Loveliness

SNAPDRAGON - Deception, Gracious Lady

SPIDER FLOWER - Elope with Me

STEPHANOTIS - Happiness in Marriage, Desire to Travel

STOCK - Bonds of Affection, Promptness, You'll Always Be Beautiful to Me

SUNFLOWER - Pride, Sunshine

SWEETPEA - Good-bye, Departure, Blissful Pleasure, Thank You for a Lovely Time

TULIP (GENERAL) - Perfect Lover, Frame, Flower Emblem of Holland

TULIP (RED) - Believe Me, Declaration of Love

TULIP (VARIEGATED) - Beautiful Eyes

TULIP (YELLOW) - There's Sunshine in Your Smile

VIOLET - Modesty

VIOLET (BLUE) - Watchfulness, Faithfulness, I'll Always Be True

VIOLET (WHITE) - Let's Take a Chance

VISCARIA - Dance With Me

WISTERIA - Welcome

ZINNIA (MAGENTA) - Lasting Affection

ZINNIA (MIXED) - Thinking (or In Memory) of an Absent Friend

ZINNIA (SCARLET) - Constancy

ZINNIA (WHITE) - Goodness

ZINNIA (YELLOW) - Daily Remembrance