+menh lenh thuc
_(으)십시오hay lam gi do
vi du: 가십시오 hay di di
먹으십시오 hay an di
+de nghi cung thuc hien
_ (읍)ㅂ시다hay cung lam gi do
vi du:나 하고 같이 회사에 갑시다 hay cung toi den cong ty
+de nghi khong thuc hien
+지맙시다 hay dung lam viec gi do
vi du : 말 하 지맙시다 dung noi
노래 하 지마요 dung hat
+kha nang thuc hien
_(을)ㄹ까요 co the
vi du : 한국말을 할까요? noi duoc tieng han chu
+dang chu the chua nhan thuc duoc ro rang Tinh tu+(으)ㄴ지알다/모르다,Dong tu+는지알다/모르다 co biet la,khong biet la
vi du:그분이 누군 지아십니까? anh co biet ong ay la ai khong ?
다음 학기가 언제 시작 되는지 몰라요 toi ko biet luc nao thi bat dau hoc ky sau
결혼식이 몇시 인지 아세요? anh co biet le cuoi vao luc may gio khong?
몇시 인지 몰라요 toi khong biet may gio
+ 보다 so sanh(sovoi)
vi du:하이는 하보다 낮아요 HAI thap hon so voi HA
Dong tu+(으)려고 하다co y dinh lam hoac se lam
vi du:한국말을 1년쯤 배우려고 하다 toi co y dinh hoc tieng HQ mot nam
Dong tu+(으)러가다/오다 co y dinh" di","den"de lam gi do
vi du편지 보내러 우체국 에 가요di den buu dien de gui thu
밥을 먹으러 가요 di an com
+tro tu chi nguyen nhan :Dongtu(TT)+기때문에 ,Danh tu+떼문에 Vi ....nen
Vi du:진구가 기다리 기때문에 먼저 가겠어요 toi se di truoc vi ban dang tro
돈때문에 사왔어요 vi tien ma danh nhau
+Danh tu+중에서 trong so
Vi du:꽃 중에서 연꽃이 제일 예빠요 trong cac loai hoa thi hoa xen la dep nhat
+Dong tu+(으)면서noi hai hanh dong cung tien hanh dong thoi
Vi du: 신문을 읽으면서 아짐을 먹어요 toi vua doc bao vua an sang
+Dong tu+(은)ㄴ후에 sau khi
Vi du: 약을 먹은 후에 금방 나겠어요 sau khi uong thuoc se nhanh khoi
수영을 한에 눈을 깨끗이 씻어야돼요 phai rua mat sach se sau khi boi
+Dong tu+기전에,Danh tu+전에truoc khi
Vi du:어제 밤에 자기 전에 열이 조금씩 났어요 hom qua truoc khi di ngu da sot nhe
오년 전에 이사진을 찍었어요 buc anh nay da duoc chup nam nam truoc
6/18/2008
Ngu phap tieng Han (1)
+에la gioi tu chi phuong huong cua hanh dong (ve,den..),gia tri cua su vat(uong voi),thoi gian(vao luc),chi nguoi hoac vat ton tai on dinh mot noi nao do
vi du: 버스가 하노이에 가요 xe buyt di ve ha noi (ve,den..)
사과한기노에 5000원 입니다 mot can tao ung voi(la) 5000 wuon (ung voi)
오는오후 두시에 만나요 2gio trieu nay gap mat (vao luc)
+에 서 la gioi tu chi noi say ra hanh dong ,chi dia diem xuat phat
vi du:진구가 회사에서 일을해요 ban lam viec o cong ty
여기에서 하이퐁까지 몇시간 가요 ?di tu day den hai phong het bao nhieu thoi gian
+와,과,하고,이랑 noi danh tu voi danh tu ,voinhau,so voi
vidu:사과와 배를 사요 mua tao va le
진구가 나하고 이야기해요 ban noi chuyen voi toi
민수가 박 이랑 낮아요 minsu thap hon so voi bac
+하고같이,과같이,와같이 di sau danh tu co nghia la cung
vi du:나하고 같이 가십시요 di cung voi toi
+Dong tu bo nghia cho anh tu:
_dong tu thoi hien tai: Dong tu+는 +Danh tu
Vi du:가는 사람 nguoi dang di
_Dong tu thoi qua khu :Dong tu+(은)ㄴ+Danh tu
Vi du:어제 산사과가 맛이있어요 tao mua hom qua rat ngon
_Dong tu thoi tuong lai :Dong tu+(을)ㄹ+Danh tu
Vi du:갈 사람 nguoi se di
+Dong tu muon lam...Dong tu+고싶다 NEU NGOI THU BA thi Dong tu+고싶어하다
Vi du:한국음식을 먹고 싶어요 toi muon an mon HQ
아이가 밖에 나가고 싶어합니다 tre em muon di ra ngoai
+ Dong tu+아/어야하다co nghia la phai lam gi do
Vi du:오늘 하이퐁에 가야해요 hom nay phai di HAI PHONG
책을 익어야해요 toi phai doc sach
+Dong tu+기로하다 quyet dinh lam viec gi do
doi khi 하다duoc thay thanh 결정하다 co nghia quyet dinh 약속하다co nghia hua hen
vi du:우리는 내년에 결혼하기로 약속했습니다 chung toi da hua lam le cuoi vao sang nam
Dong tu(TT)+지요 tim o nguoi nghe mot su nhat tri
Vi du:있지요? co chu ?
그일을 하지요?lam viec do chu ?
vi du: 버스가 하노이에 가요 xe buyt di ve ha noi (ve,den..)
사과한기노에 5000원 입니다 mot can tao ung voi(la) 5000 wuon (ung voi)
오는오후 두시에 만나요 2gio trieu nay gap mat (vao luc)
+에 서 la gioi tu chi noi say ra hanh dong ,chi dia diem xuat phat
vi du:진구가 회사에서 일을해요 ban lam viec o cong ty
여기에서 하이퐁까지 몇시간 가요 ?di tu day den hai phong het bao nhieu thoi gian
+와,과,하고,이랑 noi danh tu voi danh tu ,voinhau,so voi
vidu:사과와 배를 사요 mua tao va le
진구가 나하고 이야기해요 ban noi chuyen voi toi
민수가 박 이랑 낮아요 minsu thap hon so voi bac
+하고같이,과같이,와같이 di sau danh tu co nghia la cung
vi du:나하고 같이 가십시요 di cung voi toi
+Dong tu bo nghia cho anh tu:
_dong tu thoi hien tai: Dong tu+는 +Danh tu
Vi du:가는 사람 nguoi dang di
_Dong tu thoi qua khu :Dong tu+(은)ㄴ+Danh tu
Vi du:어제 산사과가 맛이있어요 tao mua hom qua rat ngon
_Dong tu thoi tuong lai :Dong tu+(을)ㄹ+Danh tu
Vi du:갈 사람 nguoi se di
+Dong tu muon lam...Dong tu+고싶다 NEU NGOI THU BA thi Dong tu+고싶어하다
Vi du:한국음식을 먹고 싶어요 toi muon an mon HQ
아이가 밖에 나가고 싶어합니다 tre em muon di ra ngoai
+ Dong tu+아/어야하다co nghia la phai lam gi do
Vi du:오늘 하이퐁에 가야해요 hom nay phai di HAI PHONG
책을 익어야해요 toi phai doc sach
+Dong tu+기로하다 quyet dinh lam viec gi do
doi khi 하다duoc thay thanh 결정하다 co nghia quyet dinh 약속하다co nghia hua hen
vi du:우리는 내년에 결혼하기로 약속했습니다 chung toi da hua lam le cuoi vao sang nam
Dong tu(TT)+지요 tim o nguoi nghe mot su nhat tri
Vi du:있지요? co chu ?
그일을 하지요?lam viec do chu ?
Labels:
Korean grammar
5/31/2008
Korean trung cap
Bài 1. 출발하기 전에 예약을 확인해 주십시오.
I - 독해
여러분의 한국 방문을 환영합니다.
아름다운 한국을 여행하기 전에 이 안내문을 꼭 읽어 보십시오.
한국의 크기는 221,607Km2입니다. 남한은 그 가운데 45%를 차지하고, 북한은 나머지 55%를 차지합니다.
한국은 1988년 서울 올림픽을 했습니다. 그리고 2002년에는 월드컵 대회도 할 겁니다. 남한의 인구는 약 4천 4백 6십만이고 북한은 2천 5백만입니다.
서울은 한국의 수도입니다.
또 부산 대구, 인천 ,광주, 대전은 한국의 5대 도시입니다.
서울에는 관광지가 많이 있습니다. 특히 경복궁, 비원, 인사동이 유명합니다. 그리고 서울은 정치, 문화, 경제, 교육의 중심 도시 입니다.
끝으로 한국의 국기는 '태극기'이고, 한국의 꽃은 '무궁화'입니다. 여러분! 한국에서 즐겁고 재미있는 여행을 하십시오. 감사합니다.
Link nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/l01_read.swf
II - 문법
1. Đuôi từ liên kết câu '-기 전에' : trước khi
Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.
오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến.
잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên.
집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé.
일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc.
앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến.
2. Đuôi từ liên kết câu '-고'
Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch "-고" là "rồi". Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và "-고" được dịch là "còn".
숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi.
친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà.
저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi.
저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp.
한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó.
이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi.
III - 어휘
1. Động từ
출장가다 đi công tác
예약하다 đặt trước
출발하다 xuất phát
떠나다 rời khỏi
도착하다 đến nơi
돌아오다 quay về, quay lại
기다리다 chờ
확인하다 xác nhận
환영하다 hoan nghênh
읽다 đọc
차지하다 chiếm (tỉ lệ)
2. Danh từ
여행사 công ty du lịch
비행기표 vé máy bay
직장 동료 đồng nghiệp
안내문 tờ thông tin/tờ hướng dẫn
태극기 Cờ Thái cực (cờ Hàn Quốc)
무궁화 Hoa dâm bụt
꽃 hoa
3. Tính từ
아름다운 đẹp
유명한 nổi tiếng
즐거운 vui vẻ
재미있는 thú vị
IV - 듣기
Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/lis_dial_frame.html
V - 숙제
Click vào link để download bài tập
Bài 2. 5년전 한국을 방문한 적이 있어요.
I - 독해
안녕, 안나?
저는 지금 부산 해운대에 있어요.
어제 일을 끝내고 여기에 왔는데, 해운대 바다가 너무 좋아요. 안나씨도 해운대에 와 본 적 있어요?
어제 밤에 바다에 가 봤는데, 밤바다가 정말 조용하고
아름다웠어요.
안나씨, 저하고 한스씨는 내일 설악산에 갈 거예요.
서울에서 부산까지는 비행기로 왔는데, 설악산에는
기차로 가려고 해요.
지금 한국은 가을이에요.
한국의 가을 단풍은 아주 멋있어요.
특히 설악산은 단풍으로 유명해요.
5년 전에도 설악산에 가 본 적이 있어요.
그러나 그 때는 봄이어서 단풍을 구경할 수 없었어요.
안나씨, 제가 설악산의 단풍 사진을 많이 찍을게요.
안나씨도 좋아할 거예요.
이번 여행이 끝난 후 20일에 한국을 떠날 거예요.
다시 만날 때까지 잘 있어요.
- 앤디가
Click vào link sau để nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_read.swf
II - 문법
1. Mẫu câu `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다': ".....đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó"
Mẫu câu ' -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ.
Ví dụ :
한국음식을 먹어 본 적이 있으세요 ? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
- 네, 먹어 본 적이 있어요 . Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
- 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.
2. Đuôi từ liên kết câu '-ㄴ(은/는)데' : và/còn/nhưng/vì...nên/khi
Đuôi từ này được sử dụng để nói đến một sự thật hiển nhiên, một sự cố hoặc một sự kiện.
- 그것을 사고 싶어요. 그런데지금은 돈이 없어요 -> 그것을 사고 싶은데, 지금은 돈이 없어요. (Tôi muốn mua món đấy quá. Nhưng giờ tôi không có tiền.)
- 저는 미국인 친구가 있는데, 그 친구는 한국말을 아주 잘해요. Tôi có một người bạn Mỹ nhưng bạn ấy nói tiếng Hàn rất giỏi.
- 제가 지금은 시간이 없는데, 내일 다시 오시겠어요 ? Bây giờ tôi không có thời gian nên ngày mai anh quay lại nhé?
Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau : '-았/었(었)는데`, '-겠는데`.
Ví dụ :
불고기를 먹었는데, 맛있었어요. Hôm qua tôi ăn thịt nướng, (và) món đấy ngon lắm.
친구를 만나야겠는데, 어디가 좋을까요? Tôi (sẽ) phải gặp bạn tôi nhưng có chỗ nào hay ho (để đi) không nhỉ?
*** Mẫu `-ㄴ(은)데' được dùng cho tính từ và '-이다` trong thì hiện tại.
Ví dụ :
- 제 친구는 미국사람이에요. 그런데 한국말을 공부해요. -> 제 친구는 미국사람인데, 한국말을 공부해요. Một người bạn của tôi là người Mỹ. Nhưng anh ta đang học tiếng Hàn Quốc.
- 저는 한국사람인데, 그 사람은 미국사람이에요. Tôi là người Hàn còn anh ta là người Mỹ.
- 이 가방은 작은데, 저 가방은 커요. Cái túi này nhỏ còn cái túi đó to.
- 저는 큰데 저 사람은 작아요. Tôi to con còn người kia nhỏ người.
*** Mẫu '-는데` được dùng cho tất cả các trường hợp
Thỉnh thoảng đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm "-요" để thành '-는데요'. [Dùng trong trường hợp bạn không muốn lập lại cùng một câu đã dùng trước đó trong câu hỏi hoặc để trình bày một lý do nào đó..]
- 어떻게 오셨어요 ? Chị đến đây có việc gì thế ạ?
- 김영수씨를 만나러 왔는데요. Tôi đến để gặp anh Kim Youngsoo.
- (김영수씨) 있어요 ? Anh ấy có đây không ạ ?
III - 어휘
1. Biểu hiện cần nhớ
______라고 합니다. Tôi là ________
천만에요. Không có chi.
좋지요. Hay quá.
글쎄요. Để xem đã. / ừm....
2. Danh từ
회사 Công ty
호텔 Khách sạn
공항 Sân bay
시내 nội thành
바다 biển
단풍 Một loại lá đỏ (lá phong)
사진 hình ảnh
3. Các biểu hiện gặp gỡ/chia tay
마중 나가다(나오다) đi đón một ai đó
환영하다 hoanh nghênh
환영식 Lễ chào đón
환송하다 Tiễn
환송식 Lễ tiễn khách
방문하다 thăm viếng
한국방문 visiting Korea
헤어지다 chia tay
섭섭하다 lưu luyến
4. Các địa danh tại Hàn Quốc
제주도 Đảo Cheju
설악산 Núi Sorak
해운대 Bãi biển Haeundae
경복궁 Cung điện Kyongbok
비원 Piwon
경주 Kyongju
덕수궁 Cung Toksu
5. Tính từ
피곤하다 mệt
아름답다 đẹp
깨끗하다 sạch sẽ
조용하다 im lặng
시끄럽다 ồn ào
복잡하다 đông đúc, phức tạp
편리하다 tiện lợi
유명하다 nổi tiếng
IV - 듣기
Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_lis_text.swf
V - 숙제
download here
I - 독해
여러분의 한국 방문을 환영합니다.
아름다운 한국을 여행하기 전에 이 안내문을 꼭 읽어 보십시오.
한국의 크기는 221,607Km2입니다. 남한은 그 가운데 45%를 차지하고, 북한은 나머지 55%를 차지합니다.
한국은 1988년 서울 올림픽을 했습니다. 그리고 2002년에는 월드컵 대회도 할 겁니다. 남한의 인구는 약 4천 4백 6십만이고 북한은 2천 5백만입니다.
서울은 한국의 수도입니다.
또 부산 대구, 인천 ,광주, 대전은 한국의 5대 도시입니다.
서울에는 관광지가 많이 있습니다. 특히 경복궁, 비원, 인사동이 유명합니다. 그리고 서울은 정치, 문화, 경제, 교육의 중심 도시 입니다.
끝으로 한국의 국기는 '태극기'이고, 한국의 꽃은 '무궁화'입니다. 여러분! 한국에서 즐겁고 재미있는 여행을 하십시오. 감사합니다.
Link nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/l01_read.swf
II - 문법
1. Đuôi từ liên kết câu '-기 전에' : trước khi
Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là "trước" và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả "trước khi làm một việc gì đấy". Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, "-기" được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh từ. Chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau cụm ngữ pháp này có thể khác hoặc có thể giống nhau.
오시기 전에 전화하세요. Hãy gọi điện thoại cho tôi trước khi bạn đến.
잊기 전에 메모하세요. Hãy ghi chú trước khi bạn quên.
집에 가기 전에 제 사무실에 들르세요. Hãy ghé văn phòng tôi trước khi về nhà nhé.
일하기 전에 식사를 하세요. Hãy dùng bữa trước khi làm việc.
앤디씨가 오기 전에 영희씨는 집에 가세요. Younghee, Bạn nên đi về nha trước khi Andy đến.
2. Đuôi từ liên kết câu '-고'
Đuôi từ liên kết câu ‘-고’ được dùng để liên kết 2 mệnh đều. Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau và hai mệnh đề diễn tả một chuỗi hành động thì trong trường hợp này ta dịch "-고" là "rồi". Nhưng khi chủ ngữ và hành động ở hai mệnh đề khác nhau thì chủ ngữ thường được đi cùng trợ từ ‘-은/는’ để nhấn mạnh và "-고" được dịch là "còn".
숙제를 하고 가겠어요. Tôi làm bài tập xong sẽ đi.
친구를 만나고 집에 갈 거에요. Tôi sẽ gặp bạn rồi đi về nhà.
저는 공부하고 친구는 TV를 봐요. Tôi đang học bài còn bạn tôi đang xem tivi.
저는 크고 그분은 작아요. Tôi cao còn anh ấy thấp.
한국말은 재미있고 영어는 어려워요. Tiếng Hàn thì thú vị còn tiếng Anh thì khó.
이분은 엄마고 저분은 아빠예요. Đây là mẹ tôi còn kia là ba tôi.
III - 어휘
1. Động từ
출장가다 đi công tác
예약하다 đặt trước
출발하다 xuất phát
떠나다 rời khỏi
도착하다 đến nơi
돌아오다 quay về, quay lại
기다리다 chờ
확인하다 xác nhận
환영하다 hoan nghênh
읽다 đọc
차지하다 chiếm (tỉ lệ)
2. Danh từ
여행사 công ty du lịch
비행기표 vé máy bay
직장 동료 đồng nghiệp
안내문 tờ thông tin/tờ hướng dẫn
태극기 Cờ Thái cực (cờ Hàn Quốc)
무궁화 Hoa dâm bụt
꽃 hoa
3. Tính từ
아름다운 đẹp
유명한 nổi tiếng
즐거운 vui vẻ
재미있는 thú vị
IV - 듣기
Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson01/lis_dial_frame.html
V - 숙제
Click vào link để download bài tập
Bài 2. 5년전 한국을 방문한 적이 있어요.
I - 독해
안녕, 안나?
저는 지금 부산 해운대에 있어요.
어제 일을 끝내고 여기에 왔는데, 해운대 바다가 너무 좋아요. 안나씨도 해운대에 와 본 적 있어요?
어제 밤에 바다에 가 봤는데, 밤바다가 정말 조용하고
아름다웠어요.
안나씨, 저하고 한스씨는 내일 설악산에 갈 거예요.
서울에서 부산까지는 비행기로 왔는데, 설악산에는
기차로 가려고 해요.
지금 한국은 가을이에요.
한국의 가을 단풍은 아주 멋있어요.
특히 설악산은 단풍으로 유명해요.
5년 전에도 설악산에 가 본 적이 있어요.
그러나 그 때는 봄이어서 단풍을 구경할 수 없었어요.
안나씨, 제가 설악산의 단풍 사진을 많이 찍을게요.
안나씨도 좋아할 거예요.
이번 여행이 끝난 후 20일에 한국을 떠날 거예요.
다시 만날 때까지 잘 있어요.
- 앤디가
Click vào link sau để nghe bài đọc
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_read.swf
II - 문법
1. Mẫu câu `-(으)ㄴ 적(이) 있다/없다': ".....đã từng/chưa bao giờ làm một việc gì đó"
Mẫu câu ' -(으)ㄴ 적(이) 있다/없다 ` được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đấy trong quá khứ.
Ví dụ :
한국음식을 먹어 본 적이 있으세요 ? Anh đã từng ăn thử thức ăn Hàn Quốc chưa ạ?
- 네, 먹어 본 적이 있어요 . Dạ rồi, tôi đã từng thử món Hàn.
- 아니오, 먹어 본 적이 없어요. Không, Tôi chưa bao giờ ăn món Hàn Quốc cả.
저는 한국에 가 본 적이 없었어요. Tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc cả.
2. Đuôi từ liên kết câu '-ㄴ(은/는)데' : và/còn/nhưng/vì...nên/khi
Đuôi từ này được sử dụng để nói đến một sự thật hiển nhiên, một sự cố hoặc một sự kiện.
- 그것을 사고 싶어요. 그런데지금은 돈이 없어요 -> 그것을 사고 싶은데, 지금은 돈이 없어요. (Tôi muốn mua món đấy quá. Nhưng giờ tôi không có tiền.)
- 저는 미국인 친구가 있는데, 그 친구는 한국말을 아주 잘해요. Tôi có một người bạn Mỹ nhưng bạn ấy nói tiếng Hàn rất giỏi.
- 제가 지금은 시간이 없는데, 내일 다시 오시겠어요 ? Bây giờ tôi không có thời gian nên ngày mai anh quay lại nhé?
Thì quá khứ và tương lại có thể sử dụng để liên kết với đuôi từ này theo cách sau : '-았/었(었)는데`, '-겠는데`.
Ví dụ :
불고기를 먹었는데, 맛있었어요. Hôm qua tôi ăn thịt nướng, (và) món đấy ngon lắm.
친구를 만나야겠는데, 어디가 좋을까요? Tôi (sẽ) phải gặp bạn tôi nhưng có chỗ nào hay ho (để đi) không nhỉ?
*** Mẫu `-ㄴ(은)데' được dùng cho tính từ và '-이다` trong thì hiện tại.
Ví dụ :
- 제 친구는 미국사람이에요. 그런데 한국말을 공부해요. -> 제 친구는 미국사람인데, 한국말을 공부해요. Một người bạn của tôi là người Mỹ. Nhưng anh ta đang học tiếng Hàn Quốc.
- 저는 한국사람인데, 그 사람은 미국사람이에요. Tôi là người Hàn còn anh ta là người Mỹ.
- 이 가방은 작은데, 저 가방은 커요. Cái túi này nhỏ còn cái túi đó to.
- 저는 큰데 저 사람은 작아요. Tôi to con còn người kia nhỏ người.
*** Mẫu '-는데` được dùng cho tất cả các trường hợp
Thỉnh thoảng đuôi từ này có thể được dùng như một đuôi từ kết thúc câu và thêm "-요" để thành '-는데요'. [Dùng trong trường hợp bạn không muốn lập lại cùng một câu đã dùng trước đó trong câu hỏi hoặc để trình bày một lý do nào đó..]
- 어떻게 오셨어요 ? Chị đến đây có việc gì thế ạ?
- 김영수씨를 만나러 왔는데요. Tôi đến để gặp anh Kim Youngsoo.
- (김영수씨) 있어요 ? Anh ấy có đây không ạ ?
III - 어휘
1. Biểu hiện cần nhớ
______라고 합니다. Tôi là ________
천만에요. Không có chi.
좋지요. Hay quá.
글쎄요. Để xem đã. / ừm....
2. Danh từ
회사 Công ty
호텔 Khách sạn
공항 Sân bay
시내 nội thành
바다 biển
단풍 Một loại lá đỏ (lá phong)
사진 hình ảnh
3. Các biểu hiện gặp gỡ/chia tay
마중 나가다(나오다) đi đón một ai đó
환영하다 hoanh nghênh
환영식 Lễ chào đón
환송하다 Tiễn
환송식 Lễ tiễn khách
방문하다 thăm viếng
한국방문 visiting Korea
헤어지다 chia tay
섭섭하다 lưu luyến
4. Các địa danh tại Hàn Quốc
제주도 Đảo Cheju
설악산 Núi Sorak
해운대 Bãi biển Haeundae
경복궁 Cung điện Kyongbok
비원 Piwon
경주 Kyongju
덕수궁 Cung Toksu
5. Tính từ
피곤하다 mệt
아름답다 đẹp
깨끗하다 sạch sẽ
조용하다 im lặng
시끄럽다 ồn ào
복잡하다 đông đúc, phức tạp
편리하다 tiện lợi
유명하다 nổi tiếng
IV - 듣기
Click vào link sau để luyện nghe
http://hompi.sogang.ac.kr/korean/kkl102/lesson02/l02_lis_text.swf
V - 숙제
download here
Labels:
한국어 (Trung cap)