1/- Phỏng đoán. Nói tránh 것 같다
“ㅡ(으)ㄴ/는 걸 보니까”
하늘을 보니까 오늘 비가 올 것 같다
Nhìn trời có lẽ là sắp mưa
키가 크고 예쁜 걸 보니까 저 사람은 직업이 모델인 것같아요
Trông cao và đẹp vậy chắc người đó làm nghề người mẫu
냄새가 좋은 걸 보니까 이 음식이 맛있을 것 같아요
Thấy mùi vị ngon thế , chắc món này ngon
Trường hợp không có lý do hoặc căn cứ để đoán thường thích hợp với các cụm từ cố định như :
내 생각에는-theo tôi nghĩ , 내가 보기에는-theo tôi thấy, 왠지, 어쩐지, 그냥(이유 없이)
왠지 오늘 비가 올 것 같다
Sao trời hình như muốn mưa
내 생각에는 제주도가 아름다울 것 같아요
(chưa đi đảo Cheju nhưng mà ) tôi nghĩ là đảo Cheju đẹp
이번 시험을 못 본 것 같아
(chưa biết kết quả như thế nào nhưng ) chắc lần này tôi không thi được
Nói quanh co để tránh không nói thẳng vào một điều gì đó :
내일 우리 집에 올 수 있어?
Ngày mai có thể đến nhà tồi được không ?
미안해. 못 갈 것 같아
Xin lỗi nhé . Chắc là không đi được đâu (thức tế là không đi được )
이 옷이 나한테 어울려?
Cái áo này có hợp với tôi không ?
글쎄, 안 어울리는 것 같은데
ừ , hình như là không hợp ( thực tế là không hợp )
선생님, 제 한국어 발음이 어때요?
thưa thấy ,tôi phát âm tiếng Hàn thế nào ?
좀 더 연습을 해야 될 것 같아요
có lẽ cần phải luyện tập them chút nữa (cần phải luyện tập them)
Các biểu hiện phù hợp
Các biểu hiện có thể thay thế
1. có lý do hoặc căn cứ để phỏng đoán (phỏng đón khách quan)
ㅡ(으)ㄴ/는 걸 보니까
-듯하다, -나보다,-모양이다
2. không có lý do hoặc căn cứ để phỏng đoán (phỏng đoán chủ quan)
내 생각에는, 내가 보기에는, 왠지, 어쩐지, 그냥(이유 없이)
-듯하다
3. nói tránh
-듯하다
2. –나 보다(-가 보다) Phỏng đoán ,nghi ngờ
Dù không trực tiếp trải qua để khẳng định điều đó nhưng cũng có lý do để có thể phỏng đoán như vậy .Dùng nhiều trong các trường hợp “nói nhưng không khẳng định chắc chắn “ điều gì đó .Trong câu có mang một chút thái độ nghi ngờ của người nói
(극장 앞에 사람들이 많은 걸 보니) 영화가 재미있나 보다(thấy phía trước rạp chiếu phim có nhiều người ) Bộ fim có vẻ hay
(하늘에 구름이 끼어 있는 걸 보니)비가 올건가 봐요(Thấy trên trời có nhiều đám mây tụ lại ) Hình như trời sẽ mưa
(선생님의 표정이 안 좋은걸 보니)기분이 안 좋으신가봅니다(Thấy thái đọ của thấy giáo không vui) hình như tâm trạng thầy ko vui
(친구가 요즘 연락을 안 하는 걸 보니) 바쁜가 봐요(thấy người bạn dạo này ko lien lạc ) hình như là bận
저 사람이 살이 찐 걸 보니)많이 먹나 봐요(thấy người bạn nào đó rất béo)chắc là người đó ăn nhiều lắm
(내 친구의 시험 점수가 나쁜 걸 보니)공부를 안 했나 봅니다(thấy điểm thi của người bạn không tốt ) hình như là đã không học bài
So sánh 1
-것 같다 va` -나 보다(-가 보다)
5/31/2008
5/28/2008
한국어 TC4
14과 쇼핑 (1) 동대문에서 Chương 14. Đi mua hàng phần I – Tại Dongdae Mun
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.
Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요?
Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요.
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 Bao nhiêu ?
얼마죠? Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 dt Áo sơ mi.
제일 큰(크다) tt Rộng
사이즈 Kích cỡ
입다 đt Mặc
입어 보다 đt Thử dùng cái gì.
탈의실 dt Phòng thay đồ.
다른 ái khác.
색깔 Mầu sắc.
파란색 Mầu xanh.
자주색 Mầu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 Đồ lót.
팬티 Quần
브래지어(브라) Áo ngực.
옷 Áo khoác ngoài.
내의 Quần áo lót.
윗도리 Đỉnh.
티셔츠 Áo Sơ mi.
블라우스 Áo choàng.
바지 Quần.
치마(스커트) Váy đầm phụ nữ.
스웨터 Áo lao động.
코트 Áo khoác.
정장 Bộ quần áo.
반바지 Quần sóc.
수영복 Bộ đồ tắm.
비옷 Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 Trắng.
검은색 Đen.
빨간색 Đỏ.
노란색 Vàng.
파란색 Xanh nước biển.
초록색 Xanh lá cây.
연두색 Xanh sáng.
보라색 Mầu tía.
갈색 Mầu nâu.
15과 쇼핑 (2) 인사동에서 Chương 15. Đi mua hàng phần 2 -Insadong
Bill : 여기가 골동품 가게지요?
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng : 네, 무얼 찾으세요?
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?
Bill : 한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng : 이 백자는 어때요?
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bill : 청자는 없나요?
Có cái nào mầu ngọc bích không ?
Người bán hàng : 여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?
Bill : 저기 있는 꽃병은 얼마예요?
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng : 20만 원이에요.
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill : 저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng : 백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
골동품 Đồ cổ.
가게 Gian hàng.
도자기 Gốm sứ.
백자 Sứ màu trắng.
청자 Mâud ngọc bích.
종류 Loại (Kiểu).
찾다 Tìm kiếm.
꽃병 Lọ hoa.
얼마예요? Nó giá bao nhiêu ?
벽 dt Bức tường.
걸리다 đt được treo, mắc.
그림 Ảnh.
오래되다 Tuổi.
백년 Một trăm năm.
백년도 넘다 Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 Bức vẽ Hàn Quốc.
16과 우체국 Chương 16. Tại Bưu điện.
Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요.
Tôi muốn gửi kiện hàng này.
Nhân viên Bưu điện : 어디로 보낼 거죠?
Bà muốn gửi tới đâu ?
Mary : 미국 LA로 보낼 거예요.
Đến Los Angeles, U.S.A.
Nhân viên Bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.
Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân ?
내용물이 뭐예요?
Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?
Mary : 한국 도자기예요.
Đó là gốm Hàn Quốc.
Nhân viên Bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.
Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.
Mary : LA까지 얼마나 걸리죠?
Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?
Nhân viên Bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요.
Thường là mất khoảng hai tuần.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
소포 Kiện hàng.
부치다 đt Gửi thư.
어디로 Ở đâu :
보내다 đt Gửi.
저울 dt Cân.
위에(아래에) Trên đỉnh của (Ở dưới).
올려 놓다(내려 놓다) Đặt ở trên của ( Để ở dưới)
내용물 Nội dung.
킬로그램 Kilogram
걸리다 Mất bao lâu.
얼마나 걸리죠? Nó mất bao lâu?
보통 Thường là, thường xuyên.
Từ vựng sử dụng trong bưu điện.
소포 Kiện hàng.
편지 Thư tín.
엽서 Bưu thiếp.
우표 Tem bưu điện.
등기 Thư bảo đảm.
속달 Thư nhanh.
특급우편 Thư chuyển nhanh.
배달 đt Chuyển phát đến.
상자 Hòm thư.
연하장(크리스마스 카드) Thiệp mừng giáng sinh.
우편배달부 Nhân viên đưa thư.
17과 관광 (1) Chương 17. Đi du lịch Phần I
Bill : 시내관광을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đi du lịch quanh thành phố.
Hướng dẫn viên : 서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
Ngài nên đi vòng quanh thành phố Seoul bằng du lịch xe buýt.
Bill : 어디 어디를 가죠?
Có những điểm du lịch chính nào?
Hướng dẫn viên : 남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
Cung điện Nam San và Gyeongbok . Đó là một điểm du lịch hấp dãn nhất trong thành phố.
Bill : 요금은 얼마예요?
Tua du lịch này giá bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn viên : 주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
Nếu đi ban ngày giá là 8,000 won và buổi tối giá là 15,000 won.
Bill : 버스는 어디서 출발해요?
Xe buýt sẽ khởi hành từ đâu ?
Hướng dẫn viên : 호텔 앞에서 출발해요.
Ngay tại cửa khách sạn.
Bill : 몇 시부터 있어요?
Máy giờ xe khởi hành từ khách sạn ?
Hướng dẫn viên : 아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
Xe buýt khởi hành từ khách sạn cứ nửa tiếng lại có một chuyến từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.
Từ vựng và ngữ nghĩa
시내 Thành phố ( Khu thương mại )
시내관광 Du lịch trong thành phố.
시티 투어 Tua du lịch thành phố.
관광지 Điểm thu hút khách du lịch
남산 Núi Nam San.
경복궁 Cung điện Gyeongbok.
주간(야간) Ngày ( Đêm, Tối )
출발하다 đt Khởi hành.
부터 Từ.
몇 시부터 Từ ...giờ.
간격 Thời gian nghỉ.
10시까지 Đến mười giờ (10:00)
18과 관광 (2) Chương 18. Đi du lịch Phần II
Bill : 한국의 유명한 관광지는 어디 어디예요?
Có những điểm thu hút khách du lịch nào ?
Hướng dẫn viên : 제주도, 설악산, 경주, 한려수도, 용인 민속촌이 유명해요.
Đảo Jeju , Núi Seorak , Gyeongju, Kênh Hallyeo , và làng du lịch Yong-in Folk là những điểm du lịch nổi tiếng nhất.
Bill : 제주도는 어떻게 가요?
Tôi có thể đến đảo Jeju bằng cách nào ?
Hướng dẫn viên : 서울에서 비행기로 한 시간 걸려요.
Đi máy bay . Nó mất khoảng một tiếng đồng hồ từ Seoul.
Bill : 경주는 어떤 곳이에요?
Điểm du lịch Gyeongju như thế nào ?
Hướng dẫn viên : 신라의 수도인데 볼 만한 것이 많아요.
Gyeongju đã từng là thủ đô của Silla. Có rất nhiều di tích có giá trị.
특히, 석굴암과 불국사는 유네스코가 지정한 세계문화유산이에요.
UNESCO đã đưa tên hai điểm Seokguram Grotto và đền thờ Bulguksa vào danh sách di sản văn hóa thế giới.
Bill : 교통편은 어떤 것이 있어요?
Phương tiện thuận lợi nhất để đến Gyeongju là gì ?
Hướng dẫn viên : 기차나 고속버스, 렌터카를 이용할 수 있어요.
Ngài có thể đi tàu hỏa, xe buýt tốc hành hoặc thuê ôtô.
Vocabulary and Expressions
관광지 Điểm du lịch hấp dẫn.
비행기 Máy bay.
비행기로 Đi bằng máy bay.
신라 Silla
수도 Thủ đô.
보다 Hơn.
볼 만한 것 Những cái đáng xem.
특히 pht Một cách đặc biệt.
유네스코 UNESCO . Tổ chức văn hóa thế giới.
지정(하다) Được đặt tên, đưa tên vào.
세계 문화 유산 Di sản văn hóa thế giới.
교통편 dt Giao thông.
고속버스 Xe buýt tốc hành.
렌터카 Xe ôtô cho thuê.
Những điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc.
제주도 Đảo Jeju ,
한라산 Núi Halla ,
백두산 Núi Baekdu ,
금강산 Núi Geumgang ,
경주 Gyeongju,
설악산 Núi Seorak ,
지리산 Núi Jiri ,
한려수도 Kênh đường thủy Hallyeo.
용인 민속촌 Làng du lịch Yong-in Folk.
석굴암 Động Seokguram .
불국사 Đền thờ Bulguksa .
첨성대 Cheomseongdae
안압지 Anapji
경복궁 Cung điện Gyeongbok,
덕수궁 Cung điện Deoksu.
국립박물관 Nhà bảo tàng quốc gia. * 최종수정일 : getDateFormat('20070509171156' , 'xxxx.xx.xx ');-->
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.
Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요?
Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요.
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
얼마 Bao nhiêu ?
얼마죠? Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 dt Áo sơ mi.
제일 큰(크다) tt Rộng
사이즈 Kích cỡ
입다 đt Mặc
입어 보다 đt Thử dùng cái gì.
탈의실 dt Phòng thay đồ.
다른 ái khác.
색깔 Mầu sắc.
파란색 Mầu xanh.
자주색 Mầu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 Đồ lót.
팬티 Quần
브래지어(브라) Áo ngực.
옷 Áo khoác ngoài.
내의 Quần áo lót.
윗도리 Đỉnh.
티셔츠 Áo Sơ mi.
블라우스 Áo choàng.
바지 Quần.
치마(스커트) Váy đầm phụ nữ.
스웨터 Áo lao động.
코트 Áo khoác.
정장 Bộ quần áo.
반바지 Quần sóc.
수영복 Bộ đồ tắm.
비옷 Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 Trắng.
검은색 Đen.
빨간색 Đỏ.
노란색 Vàng.
파란색 Xanh nước biển.
초록색 Xanh lá cây.
연두색 Xanh sáng.
보라색 Mầu tía.
갈색 Mầu nâu.
15과 쇼핑 (2) 인사동에서 Chương 15. Đi mua hàng phần 2 -Insadong
Bill : 여기가 골동품 가게지요?
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng : 네, 무얼 찾으세요?
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?
Bill : 한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng : 이 백자는 어때요?
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bill : 청자는 없나요?
Có cái nào mầu ngọc bích không ?
Người bán hàng : 여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?
Bill : 저기 있는 꽃병은 얼마예요?
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng : 20만 원이에요.
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bill : 저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng : 백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
골동품 Đồ cổ.
가게 Gian hàng.
도자기 Gốm sứ.
백자 Sứ màu trắng.
청자 Mâud ngọc bích.
종류 Loại (Kiểu).
찾다 Tìm kiếm.
꽃병 Lọ hoa.
얼마예요? Nó giá bao nhiêu ?
벽 dt Bức tường.
걸리다 đt được treo, mắc.
그림 Ảnh.
오래되다 Tuổi.
백년 Một trăm năm.
백년도 넘다 Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 Bức vẽ Hàn Quốc.
16과 우체국 Chương 16. Tại Bưu điện.
Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요.
Tôi muốn gửi kiện hàng này.
Nhân viên Bưu điện : 어디로 보낼 거죠?
Bà muốn gửi tới đâu ?
Mary : 미국 LA로 보낼 거예요.
Đến Los Angeles, U.S.A.
Nhân viên Bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.
Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân ?
내용물이 뭐예요?
Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?
Mary : 한국 도자기예요.
Đó là gốm Hàn Quốc.
Nhân viên Bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.
Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.
Mary : LA까지 얼마나 걸리죠?
Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?
Nhân viên Bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요.
Thường là mất khoảng hai tuần.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
소포 Kiện hàng.
부치다 đt Gửi thư.
어디로 Ở đâu :
보내다 đt Gửi.
저울 dt Cân.
위에(아래에) Trên đỉnh của (Ở dưới).
올려 놓다(내려 놓다) Đặt ở trên của ( Để ở dưới)
내용물 Nội dung.
킬로그램 Kilogram
걸리다 Mất bao lâu.
얼마나 걸리죠? Nó mất bao lâu?
보통 Thường là, thường xuyên.
Từ vựng sử dụng trong bưu điện.
소포 Kiện hàng.
편지 Thư tín.
엽서 Bưu thiếp.
우표 Tem bưu điện.
등기 Thư bảo đảm.
속달 Thư nhanh.
특급우편 Thư chuyển nhanh.
배달 đt Chuyển phát đến.
상자 Hòm thư.
연하장(크리스마스 카드) Thiệp mừng giáng sinh.
우편배달부 Nhân viên đưa thư.
17과 관광 (1) Chương 17. Đi du lịch Phần I
Bill : 시내관광을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đi du lịch quanh thành phố.
Hướng dẫn viên : 서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
Ngài nên đi vòng quanh thành phố Seoul bằng du lịch xe buýt.
Bill : 어디 어디를 가죠?
Có những điểm du lịch chính nào?
Hướng dẫn viên : 남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
Cung điện Nam San và Gyeongbok . Đó là một điểm du lịch hấp dãn nhất trong thành phố.
Bill : 요금은 얼마예요?
Tua du lịch này giá bao nhiêu tiền ?
Hướng dẫn viên : 주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
Nếu đi ban ngày giá là 8,000 won và buổi tối giá là 15,000 won.
Bill : 버스는 어디서 출발해요?
Xe buýt sẽ khởi hành từ đâu ?
Hướng dẫn viên : 호텔 앞에서 출발해요.
Ngay tại cửa khách sạn.
Bill : 몇 시부터 있어요?
Máy giờ xe khởi hành từ khách sạn ?
Hướng dẫn viên : 아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
Xe buýt khởi hành từ khách sạn cứ nửa tiếng lại có một chuyến từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.
Từ vựng và ngữ nghĩa
시내 Thành phố ( Khu thương mại )
시내관광 Du lịch trong thành phố.
시티 투어 Tua du lịch thành phố.
관광지 Điểm thu hút khách du lịch
남산 Núi Nam San.
경복궁 Cung điện Gyeongbok.
주간(야간) Ngày ( Đêm, Tối )
출발하다 đt Khởi hành.
부터 Từ.
몇 시부터 Từ ...giờ.
간격 Thời gian nghỉ.
10시까지 Đến mười giờ (10:00)
18과 관광 (2) Chương 18. Đi du lịch Phần II
Bill : 한국의 유명한 관광지는 어디 어디예요?
Có những điểm thu hút khách du lịch nào ?
Hướng dẫn viên : 제주도, 설악산, 경주, 한려수도, 용인 민속촌이 유명해요.
Đảo Jeju , Núi Seorak , Gyeongju, Kênh Hallyeo , và làng du lịch Yong-in Folk là những điểm du lịch nổi tiếng nhất.
Bill : 제주도는 어떻게 가요?
Tôi có thể đến đảo Jeju bằng cách nào ?
Hướng dẫn viên : 서울에서 비행기로 한 시간 걸려요.
Đi máy bay . Nó mất khoảng một tiếng đồng hồ từ Seoul.
Bill : 경주는 어떤 곳이에요?
Điểm du lịch Gyeongju như thế nào ?
Hướng dẫn viên : 신라의 수도인데 볼 만한 것이 많아요.
Gyeongju đã từng là thủ đô của Silla. Có rất nhiều di tích có giá trị.
특히, 석굴암과 불국사는 유네스코가 지정한 세계문화유산이에요.
UNESCO đã đưa tên hai điểm Seokguram Grotto và đền thờ Bulguksa vào danh sách di sản văn hóa thế giới.
Bill : 교통편은 어떤 것이 있어요?
Phương tiện thuận lợi nhất để đến Gyeongju là gì ?
Hướng dẫn viên : 기차나 고속버스, 렌터카를 이용할 수 있어요.
Ngài có thể đi tàu hỏa, xe buýt tốc hành hoặc thuê ôtô.
Vocabulary and Expressions
관광지 Điểm du lịch hấp dẫn.
비행기 Máy bay.
비행기로 Đi bằng máy bay.
신라 Silla
수도 Thủ đô.
보다 Hơn.
볼 만한 것 Những cái đáng xem.
특히 pht Một cách đặc biệt.
유네스코 UNESCO . Tổ chức văn hóa thế giới.
지정(하다) Được đặt tên, đưa tên vào.
세계 문화 유산 Di sản văn hóa thế giới.
교통편 dt Giao thông.
고속버스 Xe buýt tốc hành.
렌터카 Xe ôtô cho thuê.
Những điểm du lịch nổi tiếng tại Hàn Quốc.
제주도 Đảo Jeju ,
한라산 Núi Halla ,
백두산 Núi Baekdu ,
금강산 Núi Geumgang ,
경주 Gyeongju,
설악산 Núi Seorak ,
지리산 Núi Jiri ,
한려수도 Kênh đường thủy Hallyeo.
용인 민속촌 Làng du lịch Yong-in Folk.
석굴암 Động Seokguram .
불국사 Đền thờ Bulguksa .
첨성대 Cheomseongdae
안압지 Anapji
경복궁 Cung điện Gyeongbok,
덕수궁 Cung điện Deoksu.
국립박물관 Nhà bảo tàng quốc gia. * 최종수정일 : getDateFormat('20070509171156' , 'xxxx.xx.xx ');-->
Labels:
한국어 (Trung cap)
한국어 TC3
10과 식당
Chương 10. Tại nhà hàng
Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill : 두 명이에요.
Hai.
Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?
Ngài không hút thuốc ?
Bill : 네.
Không.
Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.
Vui lòng Theo lối này.
메뉴 여기 있습니다.
Đây là thực đơn của ngài.
Bill : 뭐가 맛있죠?
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?
Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.
Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?
그리고 포크 좀 주세요.
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?
Người phục vụ : 알겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill : 녹차로 주세요.
Làm ơn cho trà xanh.
Từ Vựng và ngữ nghĩa.
몇 분 : Có bao nhiêu người?
금연석 : dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
앉다 : đt Ngồi
메뉴 : dt Thực đơn
맛있다 : tt Ngon
불고기 : dt Món hàn quốc Bulgogi
갈비 : Xương xườn
외국분(외국인) : dt Người nước ngoài.
비빔밥 : dt Món hàn quốc Bibimbap
좋아하다 : đt Thích
그럼 : Khi đó
맵다 : Gia vị
그리고 : Và
포크 : dt Cái dĩa
후식 : dt Món tráng miệng
커피 : Cà phê
녹차 : Trà xanh
11과 길묻기
Chương 11. Hỏi đường
Bill : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường : 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
실례합니다 Làm ơn.
가까운(가깝다) tt gần
은행 Ngân Hàng
알다 đt Biết.
이(저, 그) Đây ( Kia )
길 Đường phố.
따라 đt Đi theo, làm theo.
똑바로 Thẳng.
가다 nđt Đi
오른쪽(왼쪽) Phải(trái)
횡단보도 Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 đt Đi ngang qua
다음 tt Tiếp theo
사거리(오거리) dt Nơi giao nhau.
지하도 Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
지나치다 đt Đi vượt quá.
블록 dt Khối, khu tòa nhà.
백화점 Cửa hàng.
옆 Kết tiếp
Xác định phương hướng
똑바로 가다 Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 Đi sang đường.
돌아가다 Quay lại..
옆 Kế tiếp
앞 Đối diện với
뒤 Phía sau
우측 Bên phải
좌측 Bên trái
정면 Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 Cửa hiệu,
우체국 Bưu điện,
은행 Ngân hàng
소방서 Trạm cứu hỏa.
경찰서 Đồn cảnh sát.
가게 Cửa hàng
식당 Nhà hàng
학교 Trường học
병원 Bệnh viện
약국 Cửa hàng thuốc.
제과점 Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 Siêu thị
서점 Hiệu sách.
주유소 Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 Trạm phát thanh
시청 Quảng trường thành phố.
12과 지하철에서-1
Chương 12. Trong ga tầu điện ngầm phần 1
Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sang-am ?
Khách qua đường : 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó..
Bill : 몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường ray nào ?
Khách qua đường : 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan.
Bill : 여기서 얼마나 가야 되죠?
Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ?
Khách qua đường : 10정거장만 더 가면 돼요.
Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?.
Bill : 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
Khách qua đường : 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm.
Từ vựng và thành ngữ:
상암 월드컵 경기장:
Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sang-am ( Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Seoul )
지하철 dt Đường ngầm
제일 Hầu hết
빠르다(느리다) tt Nhanh( chậm )
6호선 Đường line số 6.
황토색 Mầu nâu.
라인 dt Tuyến.
타다 đt Đi
성산역 Nhà ga Seong-san
내리다(타다) đt Xuống tầu ( đi, lên tầu )
정거장 Nhà ga.
더 Nữa, hơn nữa.
아주 tt Rất
가깝다(멀다) Gần (xa)
바로 Phải
출구 dt Lối ra
Phương tiện giao thông
버스 Xe buýt
택시 taxi
승용차 Ôtô
기차 Tầu hỏa.
지하철 Tầu điện ngầm.
자전거 Xe đạp.
오토바이 Xe máy.
비행기 Máy bay.
헬리콥터 Trực thăng
배 Tầu thủy * 최종수정일 : getDateFormat('20070430131207' , 'xxxx.xx.xx ');-->
13과 지하철에서-2
Chương 13. Trong ga tầu điện ngầm phần 2
Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
Khách qua đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới.
Mary : 어느 역에서 내려야 되죠?
Tôi phải xuống tầu ở ga nào ?
Khách qua đường : 삼성 역에서 내리세요.
Hãy xuống ở ga Samsung .
Bill : 63빌딩은 어떻게 가죠?
Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63?
Khách qua đường : 대방 역에서 내리세요.
Ông hãy xuống tại ga Daebang .
Bill : 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ?
Khách qua đường : 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
Bill : 몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ?
Khách qua đường : 823번 버스를 타세요.
Hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
코엑스 COEX
갈아타다 Đổi chuyến
꽤 tt Khá
걷다 đt đi bộ
걸어가다 Đi bộ
빌딩 Tòa nhà
하지만 nhưng ( Tuy nhiên )
Chương 10. Tại nhà hàng
Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill : 두 명이에요.
Hai.
Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?
Ngài không hút thuốc ?
Bill : 네.
Không.
Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.
Vui lòng Theo lối này.
메뉴 여기 있습니다.
Đây là thực đơn của ngài.
Bill : 뭐가 맛있죠?
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?
Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.
Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?
그리고 포크 좀 주세요.
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?
Người phục vụ : 알겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill : 녹차로 주세요.
Làm ơn cho trà xanh.
Từ Vựng và ngữ nghĩa.
몇 분 : Có bao nhiêu người?
금연석 : dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
앉다 : đt Ngồi
메뉴 : dt Thực đơn
맛있다 : tt Ngon
불고기 : dt Món hàn quốc Bulgogi
갈비 : Xương xườn
외국분(외국인) : dt Người nước ngoài.
비빔밥 : dt Món hàn quốc Bibimbap
좋아하다 : đt Thích
그럼 : Khi đó
맵다 : Gia vị
그리고 : Và
포크 : dt Cái dĩa
후식 : dt Món tráng miệng
커피 : Cà phê
녹차 : Trà xanh
11과 길묻기
Chương 11. Hỏi đường
Bill : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường : 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
실례합니다 Làm ơn.
가까운(가깝다) tt gần
은행 Ngân Hàng
알다 đt Biết.
이(저, 그) Đây ( Kia )
길 Đường phố.
따라 đt Đi theo, làm theo.
똑바로 Thẳng.
가다 nđt Đi
오른쪽(왼쪽) Phải(trái)
횡단보도 Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 đt Đi ngang qua
다음 tt Tiếp theo
사거리(오거리) dt Nơi giao nhau.
지하도 Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
지나치다 đt Đi vượt quá.
블록 dt Khối, khu tòa nhà.
백화점 Cửa hàng.
옆 Kết tiếp
Xác định phương hướng
똑바로 가다 Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 Đi sang đường.
돌아가다 Quay lại..
옆 Kế tiếp
앞 Đối diện với
뒤 Phía sau
우측 Bên phải
좌측 Bên trái
정면 Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 Cửa hiệu,
우체국 Bưu điện,
은행 Ngân hàng
소방서 Trạm cứu hỏa.
경찰서 Đồn cảnh sát.
가게 Cửa hàng
식당 Nhà hàng
학교 Trường học
병원 Bệnh viện
약국 Cửa hàng thuốc.
제과점 Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 Siêu thị
서점 Hiệu sách.
주유소 Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 Trạm phát thanh
시청 Quảng trường thành phố.
12과 지하철에서-1
Chương 12. Trong ga tầu điện ngầm phần 1
Bill : 실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sang-am ?
Khách qua đường : 지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó..
Bill : 몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường ray nào ?
Khách qua đường : 6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan.
Bill : 여기서 얼마나 가야 되죠?
Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ?
Khách qua đường : 10정거장만 더 가면 돼요.
Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?.
Bill : 경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
Khách qua đường : 아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm.
Từ vựng và thành ngữ:
상암 월드컵 경기장:
Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sang-am ( Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Seoul )
지하철 dt Đường ngầm
제일 Hầu hết
빠르다(느리다) tt Nhanh( chậm )
6호선 Đường line số 6.
황토색 Mầu nâu.
라인 dt Tuyến.
타다 đt Đi
성산역 Nhà ga Seong-san
내리다(타다) đt Xuống tầu ( đi, lên tầu )
정거장 Nhà ga.
더 Nữa, hơn nữa.
아주 tt Rất
가깝다(멀다) Gần (xa)
바로 Phải
출구 dt Lối ra
Phương tiện giao thông
버스 Xe buýt
택시 taxi
승용차 Ôtô
기차 Tầu hỏa.
지하철 Tầu điện ngầm.
자전거 Xe đạp.
오토바이 Xe máy.
비행기 Máy bay.
헬리콥터 Trực thăng
배 Tầu thủy * 최종수정일 : getDateFormat('20070430131207' , 'xxxx.xx.xx ');-->
13과 지하철에서-2
Chương 13. Trong ga tầu điện ngầm phần 2
Mary : 실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요?
Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
Khách qua đường : 아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요.
Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới.
Mary : 어느 역에서 내려야 되죠?
Tôi phải xuống tầu ở ga nào ?
Khách qua đường : 삼성 역에서 내리세요.
Hãy xuống ở ga Samsung .
Bill : 63빌딩은 어떻게 가죠?
Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63?
Khách qua đường : 대방 역에서 내리세요.
Ông hãy xuống tại ga Daebang .
Bill : 대방 역에서 걸어 갈 수 있나요?
Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ?
Khách qua đường : 네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요.
Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
Bill : 몇 번 버스를 타야 돼요?
Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ?
Khách qua đường : 823번 버스를 타세요.
Hãy đi xe buýt số 823.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
코엑스 COEX
갈아타다 Đổi chuyến
꽤 tt Khá
걷다 đt đi bộ
걸어가다 Đi bộ
빌딩 Tòa nhà
하지만 nhưng ( Tuy nhiên )
Labels:
한국어 (Trung cap)