RSS

Tool

5/28/2008

한국어-1,2

1- Nguyên âm và phụ âm: Hangeul là tên gọi tiếng gọi của Hàn Quốc, ngôn ngữ người Hàn. Ngôn ngữ này được Vua Sejong sáng lập ,vị vua đời thứ tư của triều đại Joseon vào năm 1443. Nguyên âm : ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ Phụ âm : ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ Cũng như các ngôn ngữ khác,kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm tạo ra âm tiết ,một từ được viết theo thứ tự từ trái qua phải và từ trên xuống dưới. ㅎ + ㅏ + ㄴ = 한 , ㄱ + ㅜ + ㄱ = 국 h + a + n = han , g + u + k = Guk 한국 = Hanguk 2-Nguyên âm kép: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ Ví dụ : ㄱ + ㅐ = 개 Phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ Ví dụ : ㄸ + l = 띠 3. Kết hợp phụ âm : Trong tiếng Hàn, phụ âm đứng trước hoặc sau một từ. 19 ( bao gồm cả phụ âm kép ) có thể đứng trước nguyên âm, Nhưng chỉ có mười sáu phụ âm ngoại trừ ㄸ, ㅃ, ㅉ có thể đứng sau nguyên âm. Các phụ âm trong đứng cuối trong âm tiết chính tả tiếng Hàn được goi là âm gốc Những âm gốc này có bảy giá trị biểu hiện ngữ âm đó là ㅇ, ㅁ, ㄴ, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㄱ.


Bài 1 : Xin Chào 1과 안녕하세요!


Bài 2 : Bạn là người nước nào?


한국어-1,2

1- Nguyên âm và phụ âm: Hangeul là tên gọi tiếng gọi của Hàn Quốc, ngôn ngữ người Hàn. Ngôn ngữ này được Vua Sejong sáng lập ,vị vua đời thứ tư của triều đại Joseon vào năm 1443. Nguyên âm : ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ Phụ âm : ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ Cũng như các ngôn ngữ khác,kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm tạo ra âm tiết ,một từ được viết theo thứ tự từ trái qua phải và từ trên xuống dưới. ㅎ + ㅏ + ㄴ = 한 , ㄱ + ㅜ + ㄱ = 국 h + a + n = han , g + u + k = Guk 한국 = Hanguk 2-Nguyên âm kép: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ Ví dụ : ㄱ + ㅐ = 개 Phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ Ví dụ : ㄸ + l = 띠 3. Kết hợp phụ âm : Trong tiếng Hàn, phụ âm đứng trước hoặc sau một từ. 19 ( bao gồm cả phụ âm kép ) có thể đứng trước nguyên âm, Nhưng chỉ có mười sáu phụ âm ngoại trừ ㄸ, ㅃ, ㅉ có thể đứng sau nguyên âm. Các phụ âm trong đứng cuối trong âm tiết chính tả tiếng Hàn được goi là âm gốc Những âm gốc này có bảy giá trị biểu hiện ngữ âm đó là ㅇ, ㅁ, ㄴ, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㄱ.


Bài 1 : Xin Chào 1과 안녕하세요!


Bài 2 : Bạn là người nước nào?


5/06/2008

今週の 天気

先週は 天気予報が 当りませんでした。曇りや 雨の 日ばかりで 寒かったです。ゴールデンウイークなのに 残念でしたね。 でも 東京 以外は 天気予報の 通りでした。今週 前半は 晴れで 気温も 高いでしょう。後半になると、雨や 曇りで 気温が 下がるそうです。今週は 天気予報の 通りに 晴れるでしょうか。

Vocabulary
当たります(atarimasu) to hit, strike on : trúng, va chạm
ばかり (noun + ばかり)(fp) only : duy chỉ
ゴールデンウィーク Golden Week
晴れ (hare) fine weather: trời nắng
晴れます to clear up (weather, suspicion, feeling)
以外 (igai) except / besides, in addition to
後半 (koohan) latter half: hiệp hai; nửa sau;
曇り (kumori) cloudy weather : trời âm u; trời đầy mây
のに (-のに)(fp) but, although, in spite of
下がりますto go down, drop: hạ xuống; hạ bớt; giảm đi
寒かった ta form of samui
天気予報 (tenki-yohoo) weather forecast, weather report
と (-と)(fp) when, if
通り(toori) as : theo như.../ 彼女は約束どおりにやって来た。Cô ấy đến theo như đã hẹn
前半 (zenhan) first half: nửa đầu; hiệp một